A/.MỤC TIÊU
– HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.
Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức
B/. CHUẨN BỊ
GV: Địa điểm thực hành cho các tổ HS
– Giác kế và cọc tiêu để các tổ thực hành
– Huấn luyện cho 1 nhóm cốt cán thực hành (1 HS)
– Mẫu báo cáo thực hành các tổ HS
HS: Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành chuẩn bị
– 4 cọc tiêu dài 1,2 m
– 1 giác kế, 1 dây dài 10 m
– 1 thước đo độ dài
C/.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
Tuần 25 Tiết 43 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (tiết 2) A/.MỤC TIÊU HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức B/. CHUẨN BỊ GV: Địa điểm thực hành cho các tổ HS Giác kế và cọc tiêu để các tổ thực hành Huấn luyện cho 1 nhóm cốt cán thực hành (1 HS) Mẫu báo cáo thực hành các tổ HS HS: Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành chuẩn bị 4 cọc tiêu dài 1,2 m 1 giác kế, 1 dây dài 10 m 1 thước đo độ dài C/.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động 3 (40’): HS thực hành (tiến hành ngoài trời) -GV cho HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí các tổ .với mỗi cặp điểm A–B bố trí 2 tổ cùng làm để đối chiếu kết quả, hai tổ lấy điểm E1; E2 nên lấy trên hai tia đối nhau gốc A để không vướng nhau khi thực hành GV kiểm tra kĩ năng thực hành của mỗi tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm HS Sơ đồ thực hành Các tổ thực hành như GV hướng dẫn (thư kí ghi lại tình hình và kết quả thực hành) Hoạt động 4 (5’): Nhận xét, đánh giá -GV thu báo cáo thực hành các tổ -Nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành các tổ -Điểm cá nhân TB sau Các tổ HS họp bình điểm và ghi biên bản thực hành của tổ rồi nộp cho GV g/d Hoạt động 5 (5’): Hướng dẫn về nhà – VS; cất dụng cụ Bài tập thực hành 102/110 SBT Làm câu hỏi: 1, 2, 3, ôn tập chương 2; Bài tập: 67, 68, 69 /140, 141 SGK HS cất dụng cụ, rửa tay chân, chuẩn bị giờ học tiếp theo Tuần 25 Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG II A/.MỤC TIÊU Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng 3 góc trong , ôn các trường hợp bằng nhau của tam giác. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. Thái độ: Có ý thức học tập. B/. CHUẨN BỊ I-Giáo viên : -Bảng phụ, bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của 2 , thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu II-Học sinh -Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, htước đo độ C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, thảo luận nhóm. D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 1 Ổn định kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Kiến thức cơ bản Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ. Gv nêu câu hỏi kiểm tra - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của vuông? Gv nhận xét chung. Hs báo cáo sĩ số Hs trả lời Hs nhận xét 2. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung Hoạt động2. 1 (28’): ôn tập về tổng 3 góc trong tam giác HĐ 2. 1.1 Lý thuyết -GV vẽ hình nêu câu hỏi +Phát biểu định lí về tổng 3 góc của +Nêu công thức minh họa theo hình vẽ +Phát biểu tính chất góc ngoài nêu công thức minh họa. -HS ghi bài, vẽ hình vào vở -Lần lượt học sinh trả lời câu hỏi. -Tổng 3 góc trong tam giác bằng1800; -Mỗi góc ngoài một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó: ; HĐ 2. 1.2 Sửa bài tập 68 SGK -Yêu cầu HS trả lời bài tập 68 trang 141. SGK .a,b (bảng phụ) - Gọi lần lượt học sinh trả lời câu hỏi. - Cho học sinh nhận xét câu trả lời. - Gv nhận xét chung, chốt lại. - Theo dõi đọc kĩ đề bài suy nghĩ trả lời yêu cầu của đề bài. - Lần học sinh trả lời câu hỏi. *Bài 68 tr. 141 SGK (a, b) -Hai tính chất đó được suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác. a) Có: b)Trong vuông có 1 góc 900 mà tổng 3 góc của tam bằng 1800 nên hai góc còn lại bằng 900 (phụ nhau) HĐ 2. 1.3 Sửa bài tập 67 SGK. -Treo bảng phụ Bài 67.tr.140 SGK -Gọi 3 HS lên bảng trình bày (mỗi HS 2 câu) -Yêu cầu HS giải thích các câu sai - Theo dõi đọc kĩ đề bài. -Lần lượt ba học sinh trả lời câu hỏi. Bài 67.tr.140.SGK (BP) 3 HS lên bảng điền dấu “x” 1) Đ 4) S 2) Đ 5) Đ 3) S 6) S HĐ 2. 1.4 sửa bài tập 107 SBT -Treo bảng phụ Bài 107.tr.111 SBT. +Em hãy cho biết yêu cầu của đề bài. -Cho hs thảo luận nhóm. - Gọi đại diện lần lượt các nhóm trả lời. - Cho hs nhóm khác nhận xét. -Gv sửa chữa sai lầm trong câu trả lời của học sinh. -Các nhóm học sinh thực hiện theo nội dung yêu cầu. -Nhóm nào nhanh nhất trả lời trước. - Các nhóm khác theo dõi bổ xung. Bài 107.tr.111 SBT. ABC cân vì AB = AC (gt) BAD cân vì: CAE cân vì: (lý luận tương tự trên) DAC cân vì có các góc ở đáy bằng 720 ABE cân vì có các góc ở đáy bằng 720 ADE cân vì Hoạt động 2.2 (15’): Ôn tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác -Yêu cầu HS nêu 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ? 2 vuông? *Lưu ý :Cho học sinh phát biểu chính xác “ hai cạnh và góc xen giữa” “một cạnh và hai góc kề” - GV treo bảng các trường hợp bằng nhau tam giác tr.139 và 140 .SGK lên bảng minh họa. - Lần lượt phát biểu các trường hợp bằng nhau c.c.c, c.g.c, g.c.g. - Tiếp tục phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Hoạt động 2. 3 (2’): Hướng dẫn về nhà Tiếp tục ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương II Xem lại các câu hỏi và bài tập đã làm. Tiết sau tiếp tục ôn chương II Làm câu hỏi ôn tập 4, 5, 6 trang 139 SGK Làm bài tập 70, 71, 72, 73 trang 141 SGK , bài 105, 100/111, 112 SBT E/.RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: