Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 4: Luyện tập

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 4: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

+Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.

+Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

+Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.

+Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng.

+Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ .

 -HS: Thước thẳng, thước đo góc

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Ổn định lớp (1 ph):

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 26/8/2010 
Ngày dạy 27/8/2010
Tiết 4: 	 	 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU: 	 
+Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
+Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
+Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
+Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng.
+Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ .
 -HS: Thước thẳng, thước đo góc
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Ổn định lớp (1 ph): 
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1: 	+Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
+Cho đường thẳng xx’ và điểm O Î xx’,vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’.
-Câu 2: 	+Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng? 
 	+Cho đoạn thẳng AB = 40cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB.
III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP(27P)
-Yêu cầu đọc bài 18 tr.87. Tập vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời.
-GV viết tóm tắt các yêu cầu vẽ hình lên bảng.
*Bài 18 tr.87 SGK
+Dùng thước đo góc vẽ góc xÔy = 45o.
+Lấy điểm A bất kỳ trong góc xÔy.
+Dùng êke vẽ đường thẳng d1 qua A Ox.
-Gọi một HS lên bảng vẽ hình nói rõ các bước và dụng cụ vẽ hình.
-Yêu cầu HS cả lớp vẽ chính xác theo các bước.
-Theo dõi cả lớp làm và hướng dẫn HS thao tác cho đúng.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài 19 tr. 87 SGK để phát hiện ra nhiều cách vẽ khác 
nhau. 
-Yêu cầu nhóm nào xong mang lên nộp.
-Hết 5 phút GV thu hết bài các nhóm treo lên trước lớp.
-Yêu cầu các nhóm trình bày trình tự vẽ.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên nhóm làm nhanh, đúng.
GV có thể bổ sung trình tự vẽ khác.
-Trình tự 3:
+Vẽ đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại O tạo thành góc 60o.
+Lấy C tuỳ ý trên tia Od2.
+Vẽ đường thẳng vuông góc với tia Od2 tại C
cắt Od1 tại B.
+Vẽ đoạn BA vuông góc với tia Od1 điểm A nằm trong góc d1Ôd2.
-Yêu cầu đọc Bài 20 tr.87 SGK. 
-Hỏi: Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C có thể xảy ra?
-Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình trong 2 trường hợp (Hướng dẫn cách vẽ trong từng trường hợp)
-Sau khi HS vẽ xong Gv hỏi thêm: Trong hai hình vẽ trên em có nhận xét gì về vị trí của đường thẳng d1 và d2 trong 2 trường hợp?
+Dùng êke vẽ đường thẳng d2 qua A Oy.
 d1 x
 d2
 B
 A
O C 
 y
Bài 19 tr.87 SGK: hình 11 SGK 
-Trình tự 1:
+Vẽ d1 tuỳ ý.
+Vẽ d2 cắt d1 tại O tạo với d1 góc 60o.
+Lấy A tuỳ ý trong d1Ôd2.
+Vẽ ABd1 tại B (B Î d1).
+Vẽ BCd2 tại C (C Î d2).
-Trình tự 2:
+Vẽ hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại O, 
tạo thành góc 60o.
+Lấy B tuỳ ý Î tia Od1.
+Vẽ đoạn thẳng BC Od2, điểm C Î Od2.
+Vẽ đoạn BA tia Od1 điểm A nằm trong góc d1Ôd2.
*Bài 20 tr.87 SGK.
- Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra là:
+Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
+Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
-TH 1: A, B, C thẳng hàng:
d1 và d2 không cắt nhau.
 d1 d2
 . | | . || || .
 A I1 B I2 C
-TH 2: A, B, C không thẳng hàng:
 I	
	A	C
 d1	 d2
	 B
Hoạt động 2: CỦNG CỐ(5P)
-Hỏi:
+Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc với nhau.
+Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đi trước.
-Treo bảng phụ BT trắc nghiệm:
a)Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là trung trực của đoạn AB.
b)Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là trung trực của đoạn AB.
c)Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và vuông góc với AB là trung trực của đoạn AB
-BT trắc nghiệm: 
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu a sai.
Câu b sai.
Câu c đúng.
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 10,11,12,13,14,15 tr.75 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_7_tiet_4_luyen_tap.doc