A. MỤC TIÊU:
- HS tìm hiểu một số khái niệm ban đầu về hình học không gian cụ thể là hình hộp chữ nhật.
- Nhận biết khái niệm hình hộp chữ nhật cạnh, đỉnh, mặt của hình hộp chữ nhật. Khái niệm đường, mặt phẳng trong không gian.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, mô hình của hình họp chữ nhật.
+ Học sinh:Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
HS: Em hãy chỉ ra các đỉnh, cạnh, đường thẳng khi cho tam giác ABC.
II Bài học.
Tuần: 30 (1) Tiết: 55 Ngày soạn: Ngày giảng: Hình hộp chữ nhật A. Mục tiêu: - HS tìm hiểu một số khái niệm ban đầu về hình học không gian cụ thể là hình hộp chữ nhật. - Nhận biết khái niệm hình hộp chữ nhật cạnh, đỉnh, mặt của hình hộp chữ nhật. Khái niệm đường, mặt phẳng trong không gian. - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, mô hình của hình họp chữ nhật. + Học sinh:Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. HS: Em hãy chỉ ra các đỉnh, cạnh, đường thẳng khi cho tam giác ABC. II Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Yêu cầu các em quan sát mô hình (mô hình - hình hộp chữ nhật) GV: giới thiệu các khái niệm mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật. * Hình 69 sgk tr95 là hình ảnh của hình hộp chữ nhật ? Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? mỗi mặt là hình gì ? ? Tìm số mặt, cạnh, đỉnh của hình hộp chữ nhật GV: giới thiệu hai mặt đối diện, mặt đáy, mặt bên. GV: gọi hs chỉ trên mô hình hai mặt đối diện, mặt đáy, mặt bên. GV: giới thiệu hình lập phương ? Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật. ? Lấy ví dụ về hình lập phương GV: yêu càu hs quan sát hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' (h71a-sgktr96). ? làm GV: gọi hs làm bài tren bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: ghi tóm tắt các khái niệm. HS; quan sát. HS: nghe giảng. HS: Có 6 mặt là hình chữ nhật. HS: + Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. HS: nghe giảng HS: lên bảng chỉ vào mô hình giới thiệu cho cả lớp. HS: nghe giảng HS: lấy ví dụ Bể cá, bao diêm, bao thuốc lá... HS: Khối Rubic HS: quan sát. HS: làm bài - Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'. - Đỉnh: A, B, C, D, A' ,B' ,C', D' -Cạnh: AD, AB, DC, BC, A'D', A'B', D'C', B'C',AA', BB', CC', DD'. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 1. Hình hộp chữ nhật + Hình 69 sgk tr95 là hình ảnh của hình hộp chữ nhật, nó có 6 mặt là hình chữ nhật. + Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. + Hai mặt không có điểm chung là mặt đối diện. + Mặt đối diện có thể gọi là mặt đáy. + Mặt không phải là mặt đáy là mặt bên. + Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông. Ví dụ: Bể cá, bao diêm, bao thuốc lá... 2. Mặt phẳng và đường thẳng. Các mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' (h71a-sgktr96). - Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'. - Đỉnh: A, B, C, D, A' ,B' ,C', D' -Cạnh: AD, AB, DC, BC, A'D', A'B', D'C', B'C',AA', BB', CC', DD'. * Các đỉnh như là các điểm. * Các cạnh như là các đoạn thẳng. * Mỗi mặt là môtk phàn của mặt phẳng. V Củng cố: + Làm bài tập 1. + Làm bài tập 2. + Làm bài tập 3. V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết. 2. Làm bài tập 4.
Tài liệu đính kèm: