A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc.
- Rèn luyện vận dụng được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, các cách chứng minh tam giác đồng dạng đặc biệt là tam giác vuông.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp 8A
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
HS2: Làm bài 47 sgk Tr84.
Tuần: 27 Tiết: 49 Ngày soạn: 10.2.2006 Ngày giảng: 20.3.2006 luyện tập A. Mục tiêu: - HS củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc. - Rèn luyện vận dụng được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ. + Học sinh: Bài tập về nhà, các cách chứng minh tam giác đồng dạng đặc biệt là tam giác vuông. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 8A II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. HS2: Làm bài 47 sgk Tr84. III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: treo bảng phụ ghi đề bài 49 GV: yêu cầu hs đọc đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, Kl GV: quan sát hs vẽ hình minh họa sửa cho hs còn vẽ sai ? Tim cặp tam giác đồng dạng ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) ? Tính BC Gợi ý: Dựa vào định lý Pi Ta Go ? Tính AH Gợi ý: Dựa vào VABC VBHA ? Tương tự tính HC, HB GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Rút ra kết luận cách tìm hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh huyền. ? làm bài tập 50 ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: treo bảng phụ ghi đề bài 51 GV: yêu cầu hs đọc đề bài, tìm cách giải bài toán ? Nêu cách chu vi của tam giác ABC ? nêu cách tìm AC GV: gọi HS giải bài trên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: đọc đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, Kl HS: rèn luyện vẽ hinhg cách ghi GT, KL HS làm bài trên bảng VABC VBHA. VBAC VAHC VBHA VAHC. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: làm bài trên bảng VABC vuông tại A theo định lý Pi - Ta Go ta có: HS: làm bài trên bảng + VABC VBHA VBAC VAHC HB=BC-HC= =24,00-17,5=6,5 cm - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS nghe giảng HS làm bài trên bảng Ta có VABC VA'B'C' Thay số ta được: - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: đọc đề bài, tìm cách giải bài toán HS: tìm cạnh AC HS: tìm AH và tìm AC HS: Làm bài trên bảng V AHB V CHA chu vi của tam giác ABC là AB+AC+BC= 39+46,84+(25+36) 146,8 cm - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Bài 49 sgk tr84. GT VABC, KL a) Viết các tam giác đồng dạng. b) Tính: BC, BH, AH, CH Giải: a) VABC VBHA. VBAC VAHC VBHA VAHC. b) Tính: BC, BH, AH, CH VABC vuông tại A theo định lý Pi - Ta Go ta có: + VABC VBHA VBAC VAHC HB=BC-HC= =24,00-17,5=6,5 cm Bài 50 sgk tr84. Ta có VABC VA'B'C' Thay số ta được: Bài 51 sgk Tr84 V AHB V CHA chu vi của tam giác ABC là AB+AC+BC= 39+46,84+(25+36) 146,8 cm V Củng cố: 1. rút ra kết luận cách tìm hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh huyền. 2.Cách tính cạnh góc vuông qua hình chiêú của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền. V. Hướng dẫn về nhà. 1.Đọc lại cách chứng minh các bài toán, tìm cách giải mới. 2. Làm bài 52 (SGK - Tr85).
Tài liệu đính kèm: