A. Mục tiêu:
HS nắm vững trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, viết được GT, KL và cách chứng minh định lý.
Vận dụng được định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng.
B. Chuẩn bị: Thước, com pa, bảng phụ
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai A. Mục tiêu: HS nắm vững trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, viết được GT, KL và cách chứng minh định lý. Vận dụng được định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng. B. Chuẩn bị: Thước, com pa, bảng phụ C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Kiểm tra( 7 phút) HS1: Khi nào ∆ A’B’C’~∆ABC(c-c-c) Nêu các bước chứng minh HS2: Chữa bài 30(SGK) Tổ chức cho HS nhận xét và chữa Hai thực hiện theo yêu cầu của GV Lớp nhận xét bài của bạn Hoạt động 2: Phát hiện định lý( 7 phút) GV vẽ hình 36 và yêu cầu HS làm ?1 Tính và so sánh Đo BCvà EF, Tính so sánh Qua bài toán em rút ra kết luận gì? Hãy phát biểu và viết GT, KL của định lý. ?1: A Vậy ∆ A’B’C’~∆ABC B A’ C GT ∆ A’B’C’và ∆ABC KL ∆ABC~ ∆ A’B’C’ B’ C’ Hoạt động 3: Chứng minh định lý(14 phút) Theo em để chứng minh ∆ABC~ ∆ A’B’C’ ta chứng minh như thế nào? GV gọi 1 HS nêu cách chứng minh Khi nào ∆ABC~ ∆ A’B’C’ ( c-g-c) Hãy phát biểu lại định lý? Chứng minh: Trên A’B’ lấy M sao cho AM =A’B’ Kẻ MN//B’C’; N € A’C’ Theo định lý ta có: ∆AMN~ ∆ A’B’C’ (1) Theo GT ta có: Mà AM =AB; AN =AC lại có Từ (1) và (2) ta có: ∆ABC~ ∆ A’B’C’ Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập( 15 phút) Hãy làm ?2 theo nhóm Hãy nêu cách làm ? 3 GV hướng dẫn HS làm ? 3 Tại sao ∆AED ~∆ABC? HS làm ?2 ∆BAC ~∆EDF Vì: HS làm ?3 Dựng tam giác ABC Lấy D, E trên AB, AC sao cho: AD=3cm; AE= 2cm ∆AED và ∆ABC có: Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà( 2 phút) Học bài nắm vững định lý Làm bài tập 32, 33, 34(SGK) Đọc trước bài:Trường hợp đồng dạng thứ ba
Tài liệu đính kèm: