Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác (Bản 4 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác (Bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác.

 2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác.

3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông.

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke

 HS : SGK , thước thẳng , eke

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)

 II. KIỂM TRA:

 III. DẠY BÀI MỚI

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15 Ngày soạn :29/11/10	Ngày dạy : 30/11/10	
Tiết : 28 BÀI 3 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác.
	2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác.
3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông.
 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
 HS : SGK , thước thẳng , eke 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)
 II. KIỂM TRA:
 III. DẠY BÀI MỚI 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
11 ph 
20 ph
 A
B H C
 SABC = S  + S 
SABH = ..
SACH = 
Vậy SABC = 
2. Định lý :
diện tích tam giác bằng nữa tích độ dài của một cạnh đáy với chiều cao tương ứng của nó 
S=ah
GT ABC có diện tích là S
 AHBC
KL S=BC.AH
Chứng minh
Trường hợp HB hoặc HC :
 S=BC.AH
Trường hợp H nằm giữa BvàC:
 S=SAHB+SAHC
 =BH.AH+CH.AH
 =(BH+CH).AH=BC.AH
Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC :
 S=SAHB-SAHC
=BH.AH-CH.AH
=(BH-CH).AH=BC.AH
-GV: 
.Làm trên phiếu học tập đãđượïc gv chuẩn bị trước .
. Cho hs trình bày .
. Cho hs trao đổi ý kiến .
. GV bổ sung ý kiến của mình để có một cm hòan chỉnh.
. Ghi bảng ct tính DT của tam giác . Yêu cầu hs đọc lại CT tính DT của tam giác = lời.
GV: Vẽ một tam giác trên giấy trắng ,cắt tam giác thành 3 mảnh ,ghép lại thành một HCN .
Yêu cầu hs làm theo tổ , mỗi tổ chỉ làm một bài .
GV: Nhận xét ,yêu cầu hs phân tích cơ sở tóan học của mỗi cách cắt . Sau đó ,gv góp ý kiến củ mình , chiếu kq của gv đã chuẩn bị trước .
Bài tập 1: Hãy ss DT của tam giác được tô đậm với DT các hình CN tương ứng ? giải thích ?
Gọi 3 hs chứng minh 3 trường hợp
-HS làm rrên phiếu học tập ,theo ỳ­ng nhóm học tập ,mỗi nhóm là hai bàn hs . Sau khi làm song ,gv yêu cầu hs hai nhóm lên bảng trình bày .HS các nhóm khác tranh luận ,góp ý kiến ,gv bổ sung để có một cm hòan chỉnh .
-HS: Ba học sinh sẽ đọc CTtính DT của tam giác có trong sgk.
-HS làm BT cắt dán trên một bìa , mỗi tổ dán kết quả làm được của tổ mình lên bảng đen .
-HS :Trường hợp a: 
Cơ sở của phép đó làphân tích S= 1 /2 h.a trong đó 1/2h là một kích thước còn lại .
Trường hợp b:
S= 1 / 3 a.h, trong đó 1/ 3 là một kích thước ,h là kích hước còn lại .
Trường hợp c:
Cơ sở như trường hợp a, kết hợp ghép hình .
HS: Suy nghỉ và trả lời câu hỏi của gv hỏi .
Căn cứ vào CT tính của hai hình đó :
SHCN= a.b
STAM GIÁC =1/2 a.b
-HS: làm bài tập trên phiếu học tập cá nhân .
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 ph )
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph 
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S1=ah S2=ahS2=S1
SAOB=AB.OM=OA.OB
 AB.OM= OA.OB
SAMB=MB.AH 
SAMC= MC.AH
Mà MB=MC nên SAMB=SAMC
Nhắc lại cách tính diện tích tam giác ?
Hãy làm bài 16 trang 121
Hãy làm bài 17 trang 121
Hãy làm bài 18 trang 121
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1 PH)
 Học bài 
 	Bài tập :20 ; 21 ; 23 SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_ban_4.doc