1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức trong CI về tứ giác, ĐN, tính chất, các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt đã học, đặc biệt thấy được mối quan hệ giữa các hình đó.
1.2. Kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để rèn luyện kỹ năng nhận biết các hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện 1 hình để thoả mãn 1 tính chất nào đó.
1.3. Thái độ:
- Rèn tư duy lô gíc, tư duy biện chứng, thao tác phân tích và tổng hợp.
2. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ + Hệ thống hoá các DN, t/c của các hình.
+ Sơ đồ H105, sơ đồ tứ giác để nhận biết các tứ giác.
- Học sinh: Ôn tập các câu hỏi CI.
Ngày soạn:. Tiết24 Ôn tập chương I 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức trong CI về tứ giác, ĐN, tính chất, các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt đã học, đặc biệt thấy được mối quan hệ giữa các hình đó. 1.2. Kỹ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để rèn luyện kỹ năng nhận biết các hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện 1 hình để thoả mãn 1 tính chất nào đó. 1.3. Thái độ: - Rèn tư duy lô gíc, tư duy biện chứng, thao tác phân tích và tổng hợp. 2. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ + Hệ thống hoá các DN, t/c của các hình. + Sơ đồ H105, sơ đồ tứ giác để nhận biết các tứ giác. - Học sinh: Ôn tập các câu hỏi CI. 3. Phương pháp. - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề ở mức độ đơn giản. 4. Tiến trình lên lớp 4.1. ổn định: 4.2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập. 4.3. Bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 I. Lý thuyết Ôn tập lý thuyết - GV treo bảng kẻ sẵn các ô lên bảng. 1. Điều vào chỗ trống còn thiếu trong bảng sau: Hình ĐN là TG T/c cạnh T/c góc T/c đường chéo ĐX tâm ĐX trục - HS lần lượt lên điền vào các ô trống. Tứ giác Tổng 4 góc = 3600 H.thang 2 cạnh đối // HTC 2 góc kề đáy = nhau HBH Các cạnh đối // H.thoi Các cạnh = nhau HCN 4 góc vuông H.vuông 4 góc + 4 cạnh = nhau Hoạt động 2 - GV treo bảng phụ h.vẽ 2. Dựa vào hình vẽ minh hoạ hãy điển vào chỗ trống trong các mệnh đề sau H109 - HS quan sát hình vẽ, sau đó lên bảng điền vào ô trống – Bài 87. Bài 87/111/SGK - Bài 98/SGK111 a) Các hbh b) Các hbh c) Các hình vuông Hoạt động 3: ôn về dấu hiệu nhận biết các hình. Tứ giác H.thang HBH HTC HT vuông H.thoi HCN 3. Sơ đồ tứ giác - GV treo bảng phụ có sẵn sơ đồ các tứ giác. Yêu cầu HS lên bảng điền vào các mũi tên các dấu hiệu nhận biết các hình. Hình vuông HS ghi gt, kl, vẽ hình. Gt T/giác ABCD E, F, G, H là trung điểm II. Bài tập AB, BC, CD, DA Bài 88/SGK111 Tìm điều kiện của AC, BD để B E A H O F D G C Kl a) EFGH là HCN b) EFGH là hình thoi c) EFGH là hình vuông ? Với điều kiện của bài cho thì EFGH là hình gì? - GV hướng dẫn: Hbh EFGH là HCN thì cần thêm điều kiện gì? ú HE EF Giải: - HE, EF có quan hệ với AC, HE//BD; EF//AC EFGH là hbh BD như thế nào? a) EFGH là HCN ú do EF//AC; HE//BD có quan hệ gì? Khi Nên Vậy khi nào? Khi AC Vậy =ú - Các phần khác tương tự - HS trình bày miệng, về nhà ú AC hoàn thành lời giải. Bài 89/SGK111 A E D C M B Giải: a) Ta có: A là t.đ’ của AB M là t.đ’ của BC => MD là đường ATB của => MD //AC Mà AC AB (gt) MD AB Gt , Vậy MD AB AM là trung tuyến DA = DB, DM = DE (do E đx M qua ) E đx M qua D => M và E đx qua AB (ĐN đx trục) Kl a) E đx M qua AB b) Có DM = DE (gt) b) AEMC, AEBM là hình gì? DA = DB (gt) c) CAEBM = ? => AEBM là hbh d) Đ.k của để và AB MD (CMT) AEBM là hình vuông => AEBM là hình thoi. AE//CM do AE//MB (cạnh đối của hbh). Và AC//ME do AC//MD Vậy AEBM là hình thoi Nên: AE = EB = BM = AM Và CAEBM = 4.BM Biết BC = 4cm => MB = = = Vậy CAEBM = 4.2 = 8cm 4.4. Củng cố: ( Qua bài tập) d) Ta có: AEBM là h.thoi (phần b) 4.5: Hướng dẫn về nhà Vậy AEBM là h.vuông ú ú AM BC - Làm bài 90, hoàn thiện bài 89 - Ôn tập lý thuyết, xem lại các có AM là đường t.tuyến. Vậy AM BC bài đã chữa. ú cân tại A. - Làm bài: SBT - Giờ sau kiểm tra 1 tiết Vậy cân tại A thì AEBM là hình vuông. 5. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Ngày soạn:. Tiết24 Ôn tập chương I 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: - Kiểm tra lại toàn bộ kiến thức đã học của HS. 1.2. Kỹ năng: - Rèn lại các kỹ năng mà HS đã được hoạt động. 1.3. Thái độ: - Rèn tư duy lô gíc, tư duy biện chứng, thao tác phân tích và tổng hợp. - Rèn thói quen làm việc tự giác và hoạt động cá nhân. 2. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ + Hệ thống hoá các DN, t/c của các hình. + Sơ đồ H105, sơ đồ tứ giác để nhận biết các tứ giác. - Học sinh: Ôn tập các câu hỏi CI. 3. Phương pháp. - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề ở mức độ đơn giản. 4. Tiến trình lên lớp 4.1. ổn định: 4.2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập. 4.3. Bài giảng ĐỀ1 A : Trắc nghiệm 1) Chọn biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng Cột A Cột B 1/ 2x - 1 - x2 a) x2 - 9 2/ (x - 3)(x + 3) b) (x -1)(x2 + x + 1) 3/ x3 + 1 c) x3 - 3x2 + 3x - 1 4/ (x - 1)34/ (x - 1)3 d) -(x - 1)2 4/ (x - 1)34/ (x - 1)3 d) -(x - 1)2 e) (x + 1)(x2 - x + 1) B : Tự luận 1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4) 2/ Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + y)2 - (x - y)2 b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3 c) 98.28 - (184 - 1)(184 + 1)
Tài liệu đính kèm: