Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 2: Hình thang

Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 2: Hình thang

A MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hìnhthang vuông, Các yếu tố của hình thang, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.

- Biết vẽ hình, gọi tên các yếu tố của hình thang, hình thang vuông, tính góc của hình thang, hình thang vuông qua các yếu tố đã biết (dựa vào tính chất tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng 3060)

- Vận dụng vào giải một số bài toán thực tế.

- Có kỹ năng nhận dạng hìn thang ở các dạng khác nhau.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

B CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, thước tam giác vuông, bẳng phụ

+ Học sinh: Thước đo góc, thước kẻ, bài tập về nhà.

C HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 2: Hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết: 2
Ngày soạn:9/9/07
Ngày giảng: 11/9/07
Hình thang
A Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hìnhthang vuông, Các yếu tố của hình thang, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình, gọi tên các yếu tố của hình thang, hình thang vuông, tính góc của hình thang, hình thang vuông qua các yếu tố đã biết (dựa vào tính chất tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng 3060) 
- Vận dụng vào giải một số bài toán thực tế.
- Có kỹ năng nhận dạng hìn thang ở các dạng khác nhau.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, thước tam giác vuông, bẳng phụ 
+ Học sinh: Thước đo góc, thước kẻ, bài tập về nhà.
C Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)
Lớp
Sĩ số
Vắng
Có phép
Không có phép
II. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu 1: Cho tứ giác ABCD (hình vẽ) có = 1200; = 600
CMR: AB//DC
 Câu 2: Giải bài tập 1 (hình 5d)	
III Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 13
? Nhận xét mối quan hệ giữa các cạnh AB và DC của tứ giác.
?? AB và CD có song song với nhau hay không
GV: Tứ giác như trên bảng (hình 13) gọi là hình thang
? Vậy tứ giác như thế nào thì được gọi là hình thang
GV: Giới thiệu 
ABCD là hình thang
+ AB, DC là cạnh đáy.
+ AD, BC là cạnh bên
+ AH là đường cao.
?1 GV treo bảng phụ vẽ hình 15 (SGK – Tr69)
? Để biết một tứ giác có là hình thang hay không ta dựa vào điều kiện gì.
GV gợi ý xét các mối quan hệ giữa các góc có số đo trên hình vẽ 
? Hai góc kề cùng một đáy của hình thang có tông bằng bao nhiêu.
 GV có thể gới ý: Dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song hãy nêu tính chất của hai góc kề cùng một đáy của hình thang.
 GV: Nhận xét chung ý kiến của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác.
? Chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh ntn
? Làm ?2
GV: Gắn các cạnh AD, AB, BC, CD vào các tam giác nào và chứng minh các tam giác đó bằng nhau. 
? Nhận xét bài làm của bạn
GV tổng kết lại bài làm của HS
? Tương tự như vậy hãy chứng minh câu b
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. 
? Nhận xét bài làm của bạn
GV tổng kết bài làm của HS.
? Qua ?2 các em rút ra kết lu luận như thế nào khi:
- Hình thang có hai cạnh bên song song
-Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau
? Quan sát hình 18 (SGK – Tr 70) 
Nhận xét hình thang trên có đặc điểm gì đặc biệt.
GV: Hình thang ở hình 18 gọi là hình thang vuông.
? Hình thang như thế nào gọi là hình thang vuông 
HS: Quan sát hình trên bảng phụ
Ta có AB//DC vì + = + = và , là hai góc trong cùng phía
Tứ giác có hai cạnh đối song song với nhau thì được gọi là hình thang
HS: Quan sát hình trên bảng phụ suy nghĩ làm bài
- Để biết một tứ giác có là hình thang hay không ta tìm xem tứ giác này có hai cạnh song song hay không.
- 1 HS trả lời Tứ giác ABCD ; FEHG là hình thang
Tứ giác INKM không là hình thang
- Một học sinh nhận xét câu trả lời của bạn qua bạn trả lời.(sửa sai nếu có)
- Hai góc kề cùng một đáy của hình thang có tông bằng180 độ
- Học sinh nghe kết quả ghi nhớ kiến thức.
- Ta có thể chứng minh tứ giác có hai cạnh song song
- HS cả lớp đọc đề bài tìm hiểu yêu cầu cầu bài toán
- HS nối D với B
tứ giác ABCDcó AB//CD 
=> = . AD//BC => = ta có ΔABD = ΔCDB (c.g.c) AB = DC; AC=BD
(các cặp cạnh tương ứng)
- Một học sinh nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có)
- 1 HS làm bài trên bảng
AB//DC => =, AB=DC 
=> ΔABD = ΔCDB (c.g.c)
=> AD=BC, = 
 => AD//BC
-HS dưới lớp làm bài 
- Một học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
-Hình thang có hai cạnh bên song song thì có cạnh đối bằng nhau
-Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
- HS ghi nhớ tính chất
- Hình thang có góc vuông
- Hình thang có góc vuông 
 gọi là hình thang vuông
1. Định nghĩa.
Hình 13 (SGK – Tr69)
+ Tứ giác ABCD có AB//CD => ABCD gọi là hình thang
ĐN: Tứ giác ABCD có AB//CD => ABCD gọi là hình thang
+ AB, DC là cạnh đáy.
+ AD, BC là cạnh bên
+ AH là đường cao.
?1 
a)
Tứ giác ABCD ; FEHG là hình thang.
Tứ giác INKM không là hình thang.
 b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. (Tổng bằng 180 độ)
?2
Cho ABCD. AB//CD 
a) AD//BC 
tứ giác ABCDcó AB//CD 
=> = . AD//BC => = ta có ΔABD = ΔCDB (c.g.c) AB = DC; AC=BD
(các cặp cạnh tương ứng)
b) AB = CD
AB//DC => =, AB=DC 
=> ΔABD = ΔCDB (c.g.c)
=> AD=BC, = 
 => AD//BC
Nhận xét: 
+ Hình thang ABCD có AB//DC:
Nếu AD//BC => AD=BC; AB=DC
Nếu AB=DC => AD=BC; AD//BC
2 Hình thang vuông
+ Tứ giác ABCD có AB//CD; = => = 
Ta goi ABCD là hình thang vuông 
ĐN: (SGK – Tr 70)
IV Củng cố:
Bài tập 6:
	 -Nêu cách làm bài ?
	- Gợi ý: Dùng êke vuông góc kiểm tra.
Bài tập 7:
a) ABCD có AB//CD =>+ = ? => = ?
	 + = ? => = ?
b) Tìm => =?
V. Hướng dẫn về nhà.
 1. Học thuộc các khái niệm, tính chất trong bài.
 2. Làm bài: 3,4,5 (SGK- Tr67) 
Hướng dẫn bài 3
 Xem lại cách chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng
D/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2 phụ.doc