Giáo án môn Hình học Khối 8 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU :

- Hs nắm định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông

- Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau)

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

 - Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ

 - Hs : Thước thẳng+ êke

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

 1. ỉn ®Þnh tỉ chc :

2.Kiểm tra bài cũ :

 

doc 80 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : Tø gi¸c
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TỨ GIÁC
I . MỤC TIÊU :
 - Hs nắm định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
 - Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíác lồi
 - Hs biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
 - Gv : Thước thẳng + bảng phụ
 - Hs : Thước thẳng
III . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
2.Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa tam giác, chỉ ra các cạnh và các đỉnh , góc của tam giác đó
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ho¹t ®éng 1 :§N
+Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình như SGK và giới thiệu hình 1 là tứ giác và hình 2 không là tứ giác
Từ đó Hs phát biểu định nghĩa
(Gv dẫn dắt dựa trên hình vẽ để hs đưa ra định nghĩa)
D
C
B
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
D
A
C
a
b
c
 Hình 1 Hình 2
+Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1
® Giới thiệu k/n tứ giác lồi
+Gv giới thiệu chú ý SGK/65
Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm thì đó là tứ giác lồi
+ Cho hs làm ?2/65
Cho hs làm bài theo nhóm
Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
Cho hs nhận xét, gv sửa bài
+Qua bài tập này gv cần nhấn mạnh khái niệm đường chéo (là đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau), hai đỉnh kề nhau, đối nhau, hai cạnh kề nhau, đối
1) Định nghĩa:
*Định nghĩa: (SGK/64)
A
D
C
B
A, B, C, D: các đỉnh
AB,BC,CD,DA: các cạnh
*Khái niệm tứ giác lồi: (SGK/65)
* Chú ý: (SGK/65)
?1 (SGK)
?2/65(SGK)
 nhau; góc, 2 góc đối nhau, điểm nằm trong, nằm ngoài tứ giác
GV : Cho hs làm ?3 sgk/65
Cho hs vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Hướng dẫn hs tính tổng các góc dựa vào tổng 3 góc của một tam giác
(Vì sao)
(Vì sao)
Þ
A
D
C
1
2
2
1
B
+Cho hs rút ra định lí về tổng các góc của tứ giác
?3 sgk/65
2) Tổng các góc của một tứ giác
* Định lí: (SGK/65)
A
D
C
B
BT1/66
Hình 5
a/ x = 3600-(1100+1200+800) = 500
b/ x = 3600-(900+900+900) = 900
c/ x = 3600-(650+900+900) = 1150
d/ x = 3600-(750+1200+900) = 750
Hình 6
a) 
b) 10x = 3600 Þ x=360
BT2/66 (SGK)
Trong tứ giác ABCD : 
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù
Þ; ; ; 
Þ
ÞTổng các góc ngoài của 1 tứ giác bằng 3600
+ Cho hs làm BT1/66 (SGK)
Tổ 1+2 làm a,b (hình 5), b (hình 6)
Tổ 3+4 làm c,d (hình 5), a (hình 6)
Hs giải thích để đưa ra số đo của x
Gv hướng dẫn lại cách tính
+ Cho hs làm BT2/66 (SGK)
Cho hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl
Hướng dẫn hs tính các góc và đưa ra nhận xét về tổng các góc ngoài của 1 tứ giác
GT
Tứ giác ABCD, ; ; 
KL
A
B
C
D
1
1
1
1
750
1200
900
2
3.Hướng dẫn về nhà :
Làm các bài tập 2b,3,4,5 SGK/66,67
Học định nghĩa tứ giác, đlí về tổng các góc của 1 tứ giác
+ Hãy nhắc lại định nghĩa đường trung trực, nêu các c/m đoạn thẳng AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. Em tính góc B,D như thế nào?(2 góc B, D có bằng nhau không, vì sao ?)
+ Nêu cách vẽ tam giáckhi biết 3 cạnh (Nêu cách vẽ bài 4)
+ Gv giới thiệu tứ giác đơn, tứ giác không đơn, miền trong, miền ngoài
+ Cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết”
TiÕt 02	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
	HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông
- Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
 - Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ
 - Hs : Thước thẳng+ êke
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
2.Kiểm tra bài cũ :
A
B
C
D
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GT
AB=AD; CB=CD
; 
KL
a/ AC là đường trung trực của BD
b/ 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu định nghĩa hình thang ?
+ Làm BT3/67 SGK
Vì AB=AD (gt)
 CB=CD(gt)
Þ AC là đường trung trực của BD
Và AC chung
Þ DABC = DADC (c-c-c)
Þ
Þ
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs nhận ra điểm đặc biệt ớ hình vẽ trong khung đầu bài
- AB và CD là hai cạnh đối, AB//CD
- Tứ giác như vậy gọi là hình thang. Thế nào là hình thang ?
D
C
A
B
1100
700
Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang
+ Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1/69 SGK
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
B
C
D
A
600
600
a)
F
E
G
H
1050
750
I
N
K
M
1150
750
b)
c)
1200
 Cho hs làm ?2/70 SGK
+ Hs nêu cách làm
+ Cho hs lên bảng trình bày
+ Từ BT trên cho hs rút ra nhận xét:
- Nếu 1 hthang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên và 2 cạnh đáy có mối quan hệ như thế nào ?
- Nếu 1 hthang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên có mối quan hệ như thế nào?
Gv vẽ hình cho hs nhận xét điểm đặc biệt của hình vẽ ()
Þ Giới thiệu định nghĩa
+ Cho hs làm BT6/70 (SGK)
Cho hs nêu cách làm để kiểm tra tìm ra hình thang
+ Cho hs làm BT7/71 (SGK)
Mỗi tổ thực hiện 1 câu
Gọi hs nêu cách tính của từng câu
+ Cho hs làm BT8/71 (SGK)
Gọi hs nêu cách tính
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét bài làm
1) Định nghĩa:
*Định nghĩa: (SGK/69)
A
B
C
H
D
đcao
c bên
c đáy
c bên
c đáy
ABCD là hình thang
?1/69 SGK
* Nhận xét: (SGK/70)
hs làm ?2/70 SGK
2) Hình thang vuông
* Định nghĩa:(SGK/70)
B
C
D
A
ABCD là hình thang vuông
BT6/70 (SGK)
Hình 20 a, c là hình thang
BT7/71 (SGK)
x = 1800 – 800 = 1000
y = 1800 – 400 = 1400
BT8/71 (SGK)
Vì AB//CDÞ Þ
Vì AB//CDÞ Þ
4.. Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 9,10 SGK/71 ; 7b,c/71 ; 14,17/72 SBT
- Học bài theo SGK
+ Hướng dẫn bài 9 : Để chứng minh ABCD là hình thang em phải c/m điều gì ?
+ Hướng dẫn bài 14 : ABCD là hình thang có 2 trường hợp xảy ra : AB//CDÞ ; 
AD//BC Þ ; 
Vậy có mấy kết quả ?
TiÕt 03	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
	 HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU :
 - Hs nắm định nghĩa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
 - Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân
 - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
 - Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19
 - Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
 2.Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS
+ Nêu định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Vẽ hình
+ Làm BT9/71 SGK
GV NhËn xÐt råi rĩt ra kÕt luËn
B
C
A
D
2
1
1
BT9/71 SGK
GT
Tứ giác ABCD: AB=BC, 
KL
ABCD là hình thang
CM
 Ta cã AB=BC (gt)Þ DABC cân ở B 
Þ
Mà 
Þ mà chúng ở vị trí so le trong
Þ BC//AD Þ ABCD là hình thang
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Gv vẽ hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
+ Em có nhận xét gì về hình thang vừa vẽ?
Hình thang có đặc điểm như vậy được gọi là hình thang cân . Vậy thế nào là hình thang cân ?
+ Gv cho hs viết định nghĩa hình thang cân dưới dạng kí hiệu
* Gv chú ý cho hs đáy của hình thang can để chỉ ra 2 góc kề một đáy bằng nhau
+ Cho hs làm ?2/72
Gv treo bảng phụ có sẵn các hình vẽ, hỏi hs đâu là hình thang. Vì sao ?
Cho hs tính góc còn lại của hình thang
+Qua câu hỏi trên hãy cho biết 2 góc đối của hình thang cân có mối quan hệ như thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hthang cân ?
Để biết được 2 cạnh bên đócó bằng nhau không Þ C/m
Hướng dẫn hs cách kéo dài ADÇBC ở O (AB< CD). C/m theo sơ đồ ngược
AD=BC
Ý
OA=OB ; OC=OD
Ý
DOAB cân và DOCD cân
 Ý
 (gt) (do ) 
A
O
B
C
D
1
1
2
2
A
B
C
D
+ Trường hợp AD và BC không cắt nhau Þ AD//BC dựa vào nhận xét ở bài 2 em có được điều gì ?
+ Qua BT này em rút ra nhận xét gì về cạnh bên của hình thang cân ? Þ Định lí 1
+ Cho hs đo độ dài hai đường chéo của hình thang cânÞ Rút ra nhận xét (2 đường chéo bằng nhau)
Để biết nhận xét đúng không Þ C/m
AC=BD
Ý
DACD = DBCD (c-g-c)
Ý
AD=BC ; ; CD chung
Cho hs làm ?3 : Hs thực hiện các bước làm. Từ dự đoán của Hs Þ Định lí 3
Phần c/m về nhà làm xem như 1 BTập
Qua bài học trên hãy cho biết muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân em cần c/m điều gì ?
1) Định nghĩa:
*Định nghĩa: (SGK/72)
A
D
C
B
Tứ giác ABCD là hình thang cân 
Û AB//CD
 hoặc 
hs làm ?2/72
* Chú ý: (SGK/72)
2) Tính chất
A
D
C
B
a/ Định lí 1: (SGK/72)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) Þ AD=BC
C/m (SGK/73)
b/ Định lí 2: (SGK/73)
B
A
C
D
Hình thang cân ABCD (AB//CD) Þ AC=BD
C/m (SGK/73)
hs làm ?3
3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Định lí 3: (SGK/73)
Hình thang 
 ABCD (AB//CD) có : AC=BD Þ ABCD là hình thang can
* Dấu hiệu nhận biết:
(SGK/74)
+ Nhắc lại định nghĩa hình thang cân, tính chất của hthang cân
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
+ Cho hs làm BT12/74 SGK	
Gọi hs lên vẽ hình và ghi gt-kl
+ Để c/m DE = CF em cần c/m điều gì ?
+ Vì sao DADE = BCF ?
+ Gọi hs lên bảng trình bày
+ Gọi hs nhận xét bài làm
+ Cho hs làm BT11/74 SGK	
Cho hs đếm ô để tính cạnh AB, CD
Sử dụng hện thức lượng trong tam giác vuông để tính AD, BC 
Gọi hs lên bảng tính
Hs trả lời
BT12/74 SGK
B
A
GT
HT cân ABCD
AB//CD, AB<CD
AE^CD ; BF^CD
KL
DE = CF
F
E
D
C
2
Xét hai tam giác vuông ADE và BFC có:
AD=BC (hthang BCD cân)
(hthang BCD cân)
Þ (cạnh huyền -góc nhọn)
Þ DE = CF
BT11/74 SGK	
AB = 2cm; CD = 4cm
4.Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài theo SGK
 - Làm các bài tập 13,14,15 SGK/74,75
* Hướng dẫn BT13
Để c/m các đoạn thẳng đó bằng nhau
AE=ED
Ý
Ý
DABD = DBAC
Ý
AB chung; ; AD = BC
Tương tự cho ED = EC
A
B
C
D
1
1
E
TiÕt 04	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Rèn luyện kĩ năng c/m một tứ giác là hình thang cân
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hìn ... áo án + thứớc + thẳng + eke
TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
2.Kiểm tra bài cũ :
1 Nêu công thức tính diện tích tam giác
2. Làm BT 17/121
3.Hoạt động dạy và học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs làm BT18/121SGK
A
B
C
M
H
-Gv cho hs nhận xét và đánh giá
Gv mở rộng :
, Tính 
Gv chốt lại : Nếu 2 tam giác có các cạnh tỉ lệ và có cùngchiều cao tương ứng với cạnh đó thì diện tích chúng có cùng tỉ lệ như thế
Đặc biệt : Đườngtrung tuyến của tam giác chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau
+ Cho hs làm BT19/122SGK
Hs nêu đáp án và giải thích (s nêu đáp án và giải thích nếu cần )ùc chiatamgiác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau diện tích chúng cnếu cần)
+ Cho hs làm BT21/122SGK
- Gọi Hs đọc công thức tính SAED
- Gọi Hs đọc công thức tính SABCD
Mà chúng có mối quan hệ nhưthế nào về S ?
Þ Tính x
 Cho hs làm BT23/123SGK
SAMB + SBMC ? SABC
SAMB + SBMC + SMAC ? SABC
SMAC = ? SABC
Þ Vị trí M
 BT18/121SGK
GT
DABC, MB=MC
AH^BC
KL
SAMB = SAMC
Þ SAMB = SAMC
mà BM = MC (gt)
BT19/122SGK
a/ Các D số 1, 3, 6 có cùng S là 4 ô vuông
Các D số 2, 8 có cùng S là 3 ô vuông
A
D
C
B
H
E
2cm
x
x
b/ Các tam giác có S bằng nhau thì không nhất thiết bằng nhau
BT21/122SGK
SABCD = 3 SAEDÞ x.AD = 3ADÞ x = 3 cm
BT23/123SGK
Vì M là điểm nằm trong DABC sao cho :
SAMB + SBMC = SMAC
Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC
Þ 
DMAC và DABC có chung đáy AC nên
B
A
K
H
C
M
 Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC
+ Cho hs làm BT24/123SGK
Cho hs vẽ hình
Áp dụng định lí Pitago để tính h theo a,b
Þ Tính S
BT24/123SGK
b
 h
a
Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b
Theo định lí Pitago ta có:
5.Hướng dẫn về nhà :
+ Xem lại các BT đã làm
+ Làm bài 25SGK/123
* HD BT25 : Tính chiều cao htheo cạnh a áp dụng đlí Pitago Þ S
* BT thêm : Cho hthang ABCD (AB//CD). Chứngminh : SADC = SDBC
A
B
C
D
H
K
 AB//CD ÞAH ? BK
***********************************************************************
TiÕt 31	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
	 ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về tứ giác, thấy rõ mối liên quan ( từ định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ) giữa các tứ giác với các hình tứ giác đặc biệt
Hệ thống các kiến thức về diện tích đa giác
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kỹ nằng phân tích, nhận biết, tư duy tổng hợp, chưng minh và tính toán
CHUẨN BỊ : 
Đề cương ôn tập
Bảng phụ – hệ thống kiến thức
Bài tập
NỘI DUNG
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ( Đại số và Hình học )
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Đại số : 
Bảy hẳng đẳng thức đáng nhớ
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Rút gọn phân thức
Tính giá trị của biểu thức
Các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia các phân thức
Hình học :
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác : Hỉnh thang, hình chữ nhật, hình bình hành, 
Diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, hình thang 
BÀI TẬP ( 7 điểm )
Đại số :
Thực hiện phép tính trên phân thức
Chứng minh biểu thức luôn dương
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hình học :
Chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình thang, .
Tìm điều kiện của hình để tứ giác trở thành hình chữ nhật, hình vuông hoặc hình thoi
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa HS
Bài 1 : Cho tam giác ABC, M là điểm bất kì trên cạnh AB
Qua M kẻ ME // BC; 
MF // AC ; E AC; F AB
a, Chứng minh CEMF là hình bình hành
b, Với điều kiện nào của tam giác ABC và điểm M thì tứ giác CEMF là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
- Hãy vẽ hình và ghi GT, KL
- Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Để chứng minh CEMF là hình bình hành ta chứng minh như thế nào ? Có mấy cách để chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Ở bài toán này ta dùng cách nào ?
- Hình bình hành CEMF trở thành hình chữ nhật khi nào ?
Tam giác ABC phải có điều kiện gì ?
- Hình bình hành CEMF trở thành hình thoi khi nào ?
Vậy điều kiện củatam giác ABC hay điểm M phải như thế nào ?
- Tương tự, điều kiện của tam giác ABC và điểm M như thế nào thì hình bình hành CEMF là hình vuông ?
Bài 2 : Cho hình bình hành ABCD, gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và DC; M và N là giao điểm của BD với CE và AF. Chứng minh :
BM = MN = ND
- Vẽ hình và ghi GT, KL
- Xét mối liên quan giữa AE và CF ?
- AECF là hình gì ?
-AF như thế nào với CE ?
- Xét ABN có gì đặc biệt ?
	DCM có gì đặc biệt ?
Suy ra điều gì ?
3. Củng cố - Luyện tập : Lồng vào bài 
4 .Hướng dẫn về nhà 
Về học bài và làm bài tập ®· häc , ®· ch÷a chuẩn bị tốt cho thi học kì 1
Bµi 1
HS ghi đề bài toán
- HS vẽ hình, ghi GT, KL
	ABC ; M AB; 
GT	ME // BC ; MF // AC;
	E AC ; F BC
 a, CEMF là hình bình hành
KL b, Tìm điều kiện của ABC 	để CEMF là hình chữ nhật, 	hình thoi và hình vuông
- Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
- HS chứng minh
- HS trả lời
Chứng minh
a, ME // BC mà F BC ME // FC
MF // AC mà E AC MF // CE
Vậy CEMF là hình bình hành
b, + Nếu ABC vuông tại C thì hình bình hành CEMF là hình chữ nhật 
+ Nếu CM là tia phân giác của thì hình bình hành CEMF là hình thoi
Vậy điều kiện cần tìm là : M là giao điểm của đường phân giác CM và AB
+ Nếu ABC vuông tại C và CM là phân giác của góc thì CEMF là hình vuông
- HS ghi bài
Bài 2 :
- HS vẽ hình, ghi GT, KL
	AB // CD ; AD // BC
	AE = EB ; E AB
GT	DF = FC ; F CD
KL	BM = MN = ND
- HS suy nghĩ
- HS trả lời
Chứng minh
Ta có :
 AB // = DC mà EA = EB , FD = FC
 AE // CF ; AE = CF ( = AB )
 AECF là hình bình hành
 AF // EC
Xét ABN có : EM // AN và EA = EB
 MB = MN 	(1)
Xét DCM có : FN // CM và FC = FD
 MN = ND	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra : BM = MN = ND
TiÕt 32	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TiÕt 01	 HK 1
Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
( PhÇn h×nh häc)
I . MỤC TIÊU 
 Giúp Hs :
Thấy được năng lực của mình trong quá trình học 
Tự đánh giá được ưu khuyết điểm của mình trong quá trình làm bài toán 
Hướng dẫn Hs giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến những lỗi sai điển hình 
Giáo dục tính chính xác khoa học cho Hs
 II . CHUẨN BỊ
1 Giáo viên - Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi 
 - Tập hợp bài kiểm tra học kì 1 của lớp , lên danh sách những học sinh tuyên dương , nhắc nhở 
2 . Học sinh Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 
2.Néi dung bµi míi 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1: Giáo viên trả bài , chữa bài kiểm tra 
Gv : Yêu cầu Hs lần lượt làm bài 1 các câu 4?
Và nêu cách thực hiện ?
Câu4 Khẳng định nào sau đây là sai?
 	A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông	
 	 B. Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân
 C. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
 	D. Hình thoi là hình bình hành
5) Độ dài đường chéo h2inh vuông bằng cm thì diện tích của hình vuông là:
 	A. 50 cm2 	B. 100 cm2 	
 C. cm2 	D. 200cm2
Gv : Yêu cầu Hs lần lượt làm bài 3 Tù luËn ?
Bài 3:(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có . Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
	1) Tính các góc BAD; ADC
	2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
	3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì? Tại sao?
	4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác ABC.
Và nêu cách thực hiện vÏ h×nh ghi GT-KL?
Gv : Yêu cầu Hs lần lượt làm 
? ®Ĩ chøng minh tø gi¸c abcd Lµ h×nh thang c©n ta ph¶i lµm g× ? 
Tø giac ADMB lµ h×nh g× ? Chøng minh ? 
 So s¸nh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác ABC ?
I . Sửa bài 
PhÇn A: ( 2 điểm ) – Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu4 : Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. §
 B. Sai
 C. §
 D. §
5) Độ dài đường chéo h2inh vuông bằng cm thì diện tích của hình vuông là:
 B :100 cm2
PhÇn B: ( 3 điểm )Tù luËn 
Bài 3: (3 điểm) 
GT Cho 
 KỴ tia AX// BC , D
 1. TÝnh c¸c gãc BAD , ADC
 2. CM t/g ABCD lµ h×nh thang c©n 
KL 3. Cho MB=MC . T/g ADMB lµ h×nh g× 
V× sao ?
 4. So s¸nh diƯn tÝch t/g AMCD víi diƯn tÝch tam gi¸c ABC
1, Tam gi¸c ABC cã gãc B = 600 , GãC A = 900
=> gãc C = 300 mµ gãc CAD = ACB ( SLT)
=> gãc CAD = 300 
MỈt # = + = 90 0 + 30 0 = 120 0
 Tam gi¸c ADC C©n ( v× AD=DC (gt) )
=> = 
Mµ + + = 180 0
=> = 1800 – 2.300 = 120 0
HS lªn b¶ng lµm 
2,XÐt tø g¸c ABCD cã AD // BC ( gt) => ABCD
lµ h×nh thang 
mµ = ( cïng b»ng 1200 ) => ABCD lµ h×nh thang c©n .
3, Tam gi¸c AMC c©n t¹iM (v× AM lµm trung tuyÕn cđa Tam gi¸c AMC ) => = =300 => = 
XÐt tø gi¸c ADCM cã AD // CM ( gt )
CD// AM ( SLT) => ADCM lµ h×nh b×nh hµnh MỈt kh¸c AD =CM ( gt ) => ADCM lµ h×nh thoi
=> AD=CM hay AD = BM MỈt kh¸c AD//BM ( gt) =>ADMB lµ h×nh b×nh hµnh 
4, Ta cã S ABC = 2.S AMC ( V× AM lµ trung tuyÕn ) 
S ADCM = 2 . S AMC ( v× lµ h×nh thoi) 
=> S ABC = S ADMC
Hoạt động 2: Nhận xét ưu khuyết điểm , đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả bài kiểm tra 
 1 . Ưu điểm 
 Giáo viên tuyên dương những Hs làm bài tốt , biết cách trình bày bài 
 2 . Khuyết điểm 
- Có một số em còn chưa làm được bài 
cách trình bày chứng minh hình học 
còn chưa có , trắc nghiệm còn khoanh sai vì chưa nắm vững lí thuyết , vẽ đồ thị còn chưa đúng , lấy toạ độ còn chưa chính xác 
- Đa phần các em tìm điều kiện xác 
định còn thiếu , bài rút gọn làm chưa được , bước quy đồng còn lúng túng , làm lộn dẫn đến kết quả sai
3. Củng cố - Luyện tập
- Giáo viên nhắc nhở Hs về ý thức học tập , thái độ trung thực tự giác khi làm bài 
4 .Hướng dẫn về nhà
- Hs cần ôn lại kiến thức mình nắm chưa vững để củng cố , tự làm lại các bài sai để rút kinh nghiệm , tìm thêm cách giải khác để phát triển tư duy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_nam_hoc_2011_2012_ban_2_cot.doc