I/ MỤC TIÊU
- Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của
chương I của các đối tượng HS.
- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một
cách hợp lí
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Đề kiểm tra (A, B)
- HS : Ôn tập kiến thức chương I.
- Phương pháp : HS tự lực cá nhân
III/ ĐỀ KIỂM TRA
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
Tuần 13 Tiết 25 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn:01/11/2010 Ngày dạy: 10/11/2010 Lớp: 8/1 + 8/2 I/ MỤC TIÊU - Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương I của các đối tượng HS. - Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí II/ CHUẨN BỊ - GV : Đề kiểm tra (A, B) - HS : Ôn tập kiến thức chương I. - Phương pháp : HS tự lực cá nhân III/ ĐỀ KIỂM TRA 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra Ma trận Nội dung Hiểu Biết Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Đối xứng tâm 1 0,5 1 - 0,5 Đường trung bình hình thang 1 0,5 1 - 0,5 Hình bình hành 1 0,5 1 - 0,5 Hình chữ nhật 1 0,5 1 2,5 2 - 3 Hình vuông 1 0,5 1 1,5 1 1 1 0,5 1 1 5 - 4,5 Vẽ hình 1 1 1 - 1 Tổng 2 - 1 1- 1,5 2 - 1 2 - 2 2 - 1 2 - 3,5 11 - 10đ Đề bài I/ Trắc nghiệm(3đ) Câu 1 : Cho hình vuông cạnh dài 2m, thì độ dài đường chéo hình vuông là: A. 4m B. 2 m C. m D. Kết quả khác Câu 2 : Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu : A. O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN B. OM = ON C. O là trung điểm của đoạn thẳng MN D. Tất cả đều sai. Câu 3 : Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì: A. Bằng nửa đáy lớn của hình thang B. Song song với hai đáy của hình thang C. Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang D. Cả b và c đúng Câu 4 : Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 2 lần thì : A. Diện tích tăng 2 lần. B. Diện tích tăng 4 lần C. Diện tích tăng 8 lần D. Diện tích không tăng không giảm Câu 5 : Trong các câu sau, câu nào sai: A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi B. Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 6 : Trong các câu sau câu nào đúng: có hình bình hành ABCD thoả: A. Tất cả các góc đều nhọn. B. Â nhọn còn tù C. và đều nhọn. D. Â = 900 còn nhọn II/ Tự luận (7đ) Bài 1: a. Nêu định nghĩa hình vuông ? b. Nêu điều kiện để hình chữ nhật thành hình vuông Bài 2: Cho DABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với I qua M. a. Vẽ hình, ghi đủ giả thiết và kết luận. b. Chứng minh tứ giác AICN là hình chữ nhật. c. Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AICN là hình vuông. Lời giải I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng cho 0,5đ 1. C 2. C 3. D 4. B 5. C 6. B II. Tự luận Bài Giải Điểm Bài 1 a. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. b. Điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông là: - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc A B I C N M - Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 a. Hình vẽ: GT ABC, AB = AC, B = C, IB = IC, MA = MC MN = MI KL 1. AICN là hình chữ nhật 2. Điều kiện của ABC để AICN là hình vuông. 0,5đ 0,5đ b. Ta có: MN = MI ( gt) MA = MC (gt) => Tứ giác AICN là hình bình hành. (1) Mặt khác tam giác ABC cân tại A nên trung tuyến AI đồng thời là đường cao => AIC = 900 (2) Từ (1) và (2) => AICN là hình chữ nhật. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ c. AICN là hình vuông AI = IC Mà IC = IB => AI = IB = IC hay AI = BC => Tam giác ABC vuông cân tại A. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3. Theo dõi HS - Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự 4. Thu bài - Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà - Về xem lại các định nghĩa các loại hình và dấu hiệu chứng minh - Xem trước nội dung cơ bản của Chương II - Tiết sau học bài mới của Chương II : ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU IV/ RÚT KINH NGHIỆM Tuần 13 Tiết 26 Chương II : ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU Ngày soạn:02/11/2010 Ngày dạy: 13/11/2010 Lớp: 8/1 + 8/2 I/ MỤC TIÊU - HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. - HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. - Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. - HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. - Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Kiên trì trong suy luận; cẩn thận; chính xác trong vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ. - HS : Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II - Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài - GV giới thiệu chương II, bài học §1 và ghi bảng - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài Chương II : ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU Hoạt động 2 : Khái niệm về đa giác - Treo bảng phụ vẽ hình 112 –117 - Giới thiệu t/c của các đoạn thẳng, và các yếu tố đỉnh, canh của 2 đa giác H114, H117 - Gọi HS nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Nêu ?1 cho HS thực hiện - Hỏi: Hình nào trên bảng là đa giác lồi? - Thế nào là đa giác lồi? Nêu ?2 , gọi HS trả lời - Treo hình vẽ 119 sgk cho HS thực hiện ?3 - Nói thêm: đa giác có n đỉnh (n³ 3) gọi là hình n-giác hay n-cạnh, với n = 3, 4,, 9, 10 gọi là gì? - Quan sát hình vẽ ở bảng phụ - Nghe GV giới thiệu - Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Xem hình 118 và trả lời ?1 : 2đoạn thẳng AE, ED có 1 điểm chung lại cùng nằm trên 1 đường thẳng - Hình 115,116,117 là đa giác lồi. - Nêu định nghĩa như SGK(p.114) Đáp: khi vẽ một đường thẳng qua cạnh của đa giác thì đa giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng - Nhìn hình 119, trả lời ?3 HS gọi tên đỉnh, cạnh, đường chéo, góc của một đa giác - Trả lời: h`tam giác, h`tứ giác, , hình 9 cạnh, hình 10 cạnh . 1) Khái niệm về đa giác : A B C D E Định nghĩa: (sgk) Đa giác ABCDE Các đỉnh: A,B,C,D,E Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EA Các đường chéo: AC, AD, BD, BE, CE Các góc: Hoạt động 3 : Đa giác đều - Treo bảng phụ vẽ hình 120 - Giới thiệu: đây là các ví dụ về đa giác đều - Hỏi: Thế nào là đa giác đều? GV nhắc lại định nghĩa và ghi bảng - Nêu ?4 cho HS thực hiện - Mỗi đa giác đều trong hình 120 có mấy trục đối xứng ? Có mấy tâm đối xứng? - GV chốt lại và vẽ vào hình cho HS thấy rõ hơn Quan sát hình vẽ - Phát biểu định nghĩa đa giác đều - HS lặp lại cho chính xác và ghi bài. - Thực hiện ?4 – Trả lời: + Dđều có 3 trục đxứng. + H`vuông có 4 trục đối xứng,1 tâm đxứng là giao điểm của 2 đường chéo + Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng + Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng 2) Đa giác đều : Định nghiã: Đa giác đều là đa giác có tất cả cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 4. Củng cố Bài 1 trang 115 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 2 trang 115 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét Bài 4 trang 115 SGK - Treo bảng phụ vẽ sẵn bài 4 - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm (nếu được) - HS đọc đề bài A B C D E - HS lên bảng vẽ phác hoạ - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - HS suy nghĩ và trả lời : a) Hình thoi có các cạnh bằng nhau nhưng các góc không bằng nhau) b) Hình chữ nhật có các góc bằng nhau nhưng các cạnh không bằng nhau - HS khác nhận xét - HS quan sát hình - HS làm ở bảng - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 1 trang 115 SGK Hãy vẽ phátc hoạ một lục giác lồi . Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi Bài 2 trang 115 SGK Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau a) Có tất cả các cạnh bằng nhau b) Có tất cả các góc bằng nhau Bài 4 trang 115 SGK 5. Dặn dò về nhà Bài 3 trang 115 SGK ! Dựa vào tam giác đều và tính chất của góc ngoài của tam giác Bài 5 trang 115 SGK ! Dựa vào công thức tính tổng số đo các góc của n giác - Về học định nghĩa đa giác lồi và đa giác đều - Tiết sau học bài mới §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT - HS về xem lại tam giác đều vàtính chất của góc ngoài của tam giác - HS về xem lại bài 4 - HS chú ý nghe và ghi chú vào tập Bài 3 trang 115 SGK Bài 5 trang 115 SGK IV/ RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt, 04/11/2010
Tài liệu đính kèm: