I.Mục tiêu:
1) Kiến thức
Học sinh nắm được công thức tính diện tích xq và toàn phần của hình chóp đều. và ôn lại một số công thức tính diện tích tam giác hình thang và hình bình hành.
2) Kĩ năng
Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích.
3) Thái độ
Nghiêm túc trong học tập, có tính tu duy và chính xác cao.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu công thức tính diện tích tam giác.
3.Giảng bài mới.
Tuần 34 Tiết 68 Ngày soạn: Ngày dạy DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I.Mục tiêu: 1) Kiến thức Học sinh nắm được công thức tính diện tích xq và toàn phần của hình chóp đều. và ôn lại một số công thức tính diện tích tam giác hình thang và hình bình hành. 2) Kĩ năng Biết sử dụng công thức đã học để tính diện tích. 3) Thái độ Nghiêm túc trong học tập, có tính tu duy và chính xác cao. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu công thức tính diện tích tam giác. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của Gv Hoạt động của hs Ghi bảng GV: Cho HS dựa vào hình khai triển tìm Sxq của hình chóp đều. GV: Gợi ý cho HS công thức tính Sxq=p.d S toàn phần =? GV: Gợi ý HS giải vd. Gợi ý HS tìm AB. => Sxq=? GV: Gợi ý cho HS tìm Sxq của hình chóp theo cách khác Sxq=3.SABC = HS: Diện tích tích xung quanh của hình chóp bằng tổng diện tích của các mặt bên. HS: (p:nửa chu vi đáy;d: trung đoạn) HS: S toàn phần = Sxq +2 Sđáy HS: R= AB=R.=.=3 cm Sxq=p.d= HS: Sxq=3.SABC SABC=3.SI= => Sxq= 1/ Công thức tính diện tích tích xung quanh của hình chóp đều Diện tích tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích nửa chu vi đáy với trung đoạn Sxq=p.d (p:nửa chu vi đáy; d: trung đoạn) Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + Sđáy 2/ Ví dụ: Dễ thấy SABC là hình chóp đều R= AB=R.=.=3 cm Sxq=p.d = Nhận xét: Có thể tính theo cách khác như sau: Sxq=3.SABC = 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài. Làm bài tập 40 5.Dặn dò. Học bài và làm bài 42, 43a trang 121 SGK Và phần BT trang 100 phần LT. Rút kinh nghiệm: Tuần 34 Tiết 69 Ngày soạn: Ngày dạy THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU I.Mục tiêu: 1) Kiến thức Học sinh nắm được công thức tính thề tích của hình chóp đều. và ôn lại một số công thức tính diện tích tam giác hình thang và hình bình hành. 2) Kĩ năng Biết sử dụng công thức đã học để tính thể tích 3) Thái độ Nghiêm túc trong học tập, có tính tu duy và chính xác cao. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, Phấn màu, thước thẳng, compa, êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu công thức tính diện tích toàn phần và diên tích xung quanh Phát biểu ct tính thể tích của hình lăng trụ đứng 3.Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: Gợi ý cho HS cm thể tích của hình chóp bằng thể tích của hình lăng trụ (bằng cách đổ nước vào hình lăng trụ thì chiều cao của cot nước này chỉ = chiều cao lăng trụ Cạnh =? Diện tích đáy =? Thể tích của hình chóp bằng ? GV: Gợi ý cho HS thể tích khối lăng trụ, khối chóp thay cho thể tích lăng trụ, thể tích hình chóp. HS: Vì hình chóp và hình lăng trụ có đáy bằng nhau chiều cao của nước chỉ bằng chiều cao của hình lăng trụ nên thể tích của hình chóp bằng thể tích của hình lăng trụ HS: a=R=6. Sđáy =(cm2) HS: Thể tích của hình chóp V=(cm2) HS giải bài tập 45 sgk 1/ Công thức tính thể tích của hình chóp đều V=S.h S: Diện tích đáy, h: chiều cao 2/Ví dụ: (sgk) Cạnh của tam giác đáy a=R=6. Diện tích của tam giác đáy S=(cm2) Thể tích của hình chóp V=(cm2) *Chú ý : Thể tích của khối lăng trụ, khối chóp thay cho thể tích của hình lăng trụ, hình chóp. 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài và làm bt 45a 5.Dặn dò. Học bài và làm bài 45b trang 124 sgk Và phần BT 49 trang 125 phần LT. Rút kinh nghiệm: Tuần 34 Tiết 70 Ngày soạn: Ngày dạy LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: 1) Kiến thức Học sinh củng cố lại công thức tính, diện tích xq và tp, thể tích của hình chóp đều. và ôn lại một số công thức tính diện tích tam giác hình thang và hình bình hành. 2) Kĩ năng Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập Biết vẽ các hình khối đơn giản 3) Thái độ Nghiêm túc trong học tập, có tính tu duy và chính xác cao. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, Phấn màu, thước thẳng, compa, êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu công thức tính diện tích toàn phần và diên tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều. 3. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 47/124(SGK) Trong các miếng bìa ở hình 134, miếng nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp đều? 49/125(SGK) Tính diện tích xung quanh của các hình chóp tứ giác đều sau đây(h.135) 50/125(SGK) a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136) b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều (137) 47/124(SGK) Đáp: Muốn biết tấm bìa nào gấp dán lại được một hình chóp đều ta cần xem các tam giác trong hình có phải là tam giác cân bằng nhau hay không? Ta thấy chỉ có miếng bìa số 4 sau khi gấp dán lại cho ta hình hình chóp đều. 49/125(SGK) Đáp 49a) Sxq = (.6.10).4= 120(cm2) 49b) Sxq = (.7,5.9,5).4= 142,5(cm2) 49c) Tính trung đoạn d d2 = 172 - 82 = 289- 64 = 225 => d = = 15 (cm) Sxq = (.16.15).4= 480(cm2) 50a/125(SGK) Đáp: V = (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3) 50b) SXq = {(2 + 4).3,5}.4 = 10,5 . 4 SXq = 42 (cm2) củng cố: hướng dẫn về nhà: coi lại các bài tập đã giải và soạn các câu hỏi ôn tập chương Rút kinh nghiêm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 35 Tiết 71 Ngày soạn: Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục tiêu bài dạy: 1) Kiến thức Học sinh được củng cố lại các kiến thức của chương 4 2) Kĩ năng Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập Biết vẽ các hình khối đơn giản 3) Thái độ Nghiêm túc trong học tập, có tính tu duy và chính xác cao. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của hs Ghi bảng GV gợi ý HS tính A’C’. Chọn A’C= A’C’2 = ? GV: Gọi hs nêu công thức tính Stp= ? , 2p = ? GV: V= ? GV: Vì AM là trung tuyến của tam giác vuông nên AM =? GV: Gợi í HS từ V= Sh =>.3V=Sh => S =? HS: AC’2=A’A2+ A’C’2= +22= 6 =>AC’ = HS: BC2= AB2+ AC2= 32+ 42=25 =>BC =5(cm) =>2p=(3+4+5)= 12 (cm) Sxq=2.p.h =(3+4+5).7=84(cm2) Stp=Sxq+2Sđáy=84 +2 .3.4=96(cm2) HS: V=S.h=.3.4.7 =42 (cm2) HS: AM=(cm) A’M2= A’A2+ AM2= 72+2,52=47+6,25=55,25 => AM’=7,4(cm) HS: S= (cm2) Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’có cạnh tìm A’C’ có độ dài: a/2 ; b/ ; c/ ; d/ 2/Cho lăng trụ đứng ABC,A’B’C’cógóc A bằng 900 AB=3cm ;AC=4cm;AA’=7cm a/Tìm Stp ; b/Tìm V c/Tìm A’M,(M là trung điểm của BC) a/ BC2= AB2+ AC2= 32+ 42=25 =>BC =5(cm) => Sxq=2.p.h =(3+4+5).7=84(cm2) => Stp=Sxq+2Sđáy=84 +2 .3.4=96(cm2) b/V=S.h=.3.4.7=42 (cm2) c/Vì AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC => AM=(cm) => A’M2= A’A2+ AM2= 72+2,52=47+6,25=55,25 => AM’=7,4(cm) 3/Một hình chóp đều có thể tích là 126cm3.Có chiều cao là 6cm có diện tích đáy là bao nhiêu? V= Sh =.3V=Sh =>S= (cm2) 4.Củng cố. (ở trên) 5.Dặn dò. Chuẩn bị nội dung ôn tập cuối năm: Rút Kinh nghiệm: Tuần 35 - 36 Tiết 72-75 Ngày soạn: Ngày dạy ÔN TẬP CUỐI NĂM Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức của chương trình học kì 2 Hs làm các dạng bài tập liên quan Có ý thức nghiêm túc trong học tập Chuẩn bị: HS: Ôn lại các kiến thức của chương trình học kì 2 Ôn lại các dạng bài tập đã học Giải bài tập trong đề cương ôn tập Nội dung: Giải BT trong đề cương ôn tập ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC LỚP 8 KỲ II I/ Trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: x3 + x = 0. A. một nghiệm B. Hai nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Bốn nghiệm. Câu 2: trong các phương trinh sau phương trình nào là phương thình bậc nhất một ẩn. A. B. 1 – 3x = 0. C. 2x2 – 1 = 0. D. Câu 3: Cho phương trình 2x – 4 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình đã cho. A. x2 – 4 = 0. B. 1 – 3x = 0. C. D. 6x + 12 = 0 Câu 4: với giá trị nào của a thì phương trình (ẩn x) : có nghiệm là 2. A. a = 1. B. a = -1. C. a = 2. D. a = -2. Câu 5: phương trình có nghiệm là: A. hoạc -1. B. 0 hoạc -1. C. hoạc -1. D. 3 hoạc 1. Câu 6: Đánh dấu (+) vào ô vuông đúng hoạc sai thích hợp Câu Đúng sai a) phương trình có nghiệm là x = 2. b) phương trình có tập nghiệm S = {-2; 1} c) phương trình có nghiệm x = -1. d) phương trình có tập nghiệm là S = {0; 3}. Câu 7: Đánh dấu (+) vào câu chọn đúng hoạc sai của các công thức đã cho. Câu Đúng Sai a) diện tích hình chữ nhật : S = a.b b) Diện tích hình bình hành: S = c) Diện tích tam giác vuông: S = d) Diện tich hình thoi: : S = d1.d2 e) Diện tích đa giác: S = S1 + S2 f) Diện tích hình vuông : S = a2 Câu 8: Điền vào ô trống (.) các câu thích hợp để được câu trả lời đúng. Nếu thì ABC với tỉ số đồng dạng là 1. Đường phân giác của một góc trong tam giác chia thành hai đoạn thẳng với hai đaọn thảng kề với nó. với tỉ số đồng dạng là k1 thì với tỉ số là Trên hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lấy hai điểm M, N sao cho thì MN // BC. Câu 9: Đánh dấu (+) vào ô vuông của câu lựa chọn Đúng . Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. với tỉ số đồng dạng là và với tỉ số đồng dạng là thì với tì số động dạng là . Câu 10: Hình bình hành ABCD, có Â = 450, AB = 8 cm, AD = 10 cm. thì diện tích của nó là : a) . b) 10. c) c) Câu 11: vuông tại A, có AC = 9 cm, BC = 15 cm, thì diện tích tam giác đó là : a) 108 cm2 b) 54 cm2 c) 24 cm2 d) 36 cm2. Câu 12: Nỗi mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó. a) . -1. b) . 2. c) . 3. Câu 13: Phương trình có bao nhiêu nghiệm. A. một nghiệm. B. Hai nnghiệm. C. Ba nghiệm . D. Bốn nghiệm Câu 14: Cho a > 5 bất đẳng thức nào xảy ra. A. a + 5 > 10 B. a < 0. C. a – 2 -5. Câu 15: cho a là số bất kỳ, hãy đặt dấu >, <, vào ô vuông cho thích hợp : a) a2 . 0 b) a2 + 1 . 0 . c) - a2 .. 0 d) -a2 - 2 . 0. Câu 16: Cho a < b các bất đẳng thức nào sau dây đúng`. A. a - > b - . B. -2a < -2b. C. -3a + 1 > -3b+ 1. D. > . Câu 17: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? a) -2 + 3 2. b) -6 2.(-3). c) 4 + (-8) < 15 + (-8). d) x2 + 1 1. Câu 18: cho tam giac ABC các khẳng định sau đúng hay sai? a/ + > 1800 b/ . c/ < 1800 d/ 1800. Câu 19: Các câu sau đúng hay sai? Tam giác ABC có Â = 800, . Tam giác MNP có thì hai tam giác này không đồng dạng với nhau. Tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. tam giác MNP có MN =3 cm, PM = 2 cm, NP = 2.5 cm thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. và thì . Câu 20: cho tam giác AMN lấy B thuộc AM, C thuộc AN sao cho MN //BC. Biết AB = 25 cm, BM = 15 cm, AC = 30 cm. độ dài đoạn thẳng CN là: A/ 25 cm B/ 20 cm . C/ 24 cm D/ 18 cm. Câu 21: cho a b, với c < 0 ta có . A/ a.c b.c C/ a.c = b.c D/ a.c b.c Câu 22: Bất phương trình nào là BPT bậc nhất một ẩn. A/ 5x + 3 < x2 + 1 B/ 2x + 3 < 2x + 1 C/ 2x + 6 > x + 4 D/ 3x2 + 2 < 0. Câu 23: Tập nghiệm của phương trình - 4 + 3> 15 là : A/ S = {} B/ S = {} C/ S = {} D/ S = {}. Câu 24: Giá trị x = -3 không lànghiệm đúng của bất phương trình nào? A/ 3x + 1 x. C/ x + 1 < 3 – x D/ 3 – 2x < x. Câu 25: Bất phương trình (x – 3)2 < x2 – 3 có nghiệm là: A/ x > 2 B/ x < 0 C/ x > 0 D/ x < 2. Câu 26: tập nghiệm của phương trình = 2- 7 là: A/ S = {1; 11} B/ S = {11} C/ S = {11; -4} D/ S = {11; } Câu 27: tập nghiệm của phương trình = - 4 là: A/ S = {1; 3} B/ S = { -3} C/ S = { 3} D/ S = Câu 28: Hình hộp chữ nhật có: A/ 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. B/ 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C/ 8 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D/ 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. Câu 29: thể tích của hình hộp chữ nhật là: A . V = a3 B. V = a.b.c C. V = a2b D . V = a2.c Câu 30: hình chữ nhật có : A/ 2 mặt đáy, 2 mặt bên. B/ 4 mặt đáy, 4 mặt bên C/ 2 mặt đáy, 4 mặt bên D/ 4 mặt đáy, 2 mặt bên. Câu 31: Cho AB = 18cm ; CD = 50 mm . Tỉ số là : a) b) c) d) Câu 32 : Tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N . Đẳng thức đúng là : a) b) c) d) Câu 33: Cho tam giác ABC, có AM là tia phân giác của góc A. Khi đó ta có : a) b) c) d) Câu 34: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 6cm , vẽ phân giác AD ( D BC ). Câu nào sai ? a) b) c) d) Câu 35: Cho rMNP đồng dạng rEGF. Chọn câu đúng a) = b) c) d) Câu 36:Cho rABC ∽ rMNP với tỉ số đồng dạng là . Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là : a) b) c) d) Câu 37: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó: a) rABC ∽ rAEF theo tỉ số b) rABC ∽ rAEF theo tỉ số 2 c) rAEF ∽ rABC theo tỉ số 2 d) rAFE ∽ rABC theo tỉ số Câu 38: Cho tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Biết chu vi của tam giác ABC là 4m, chu vi của tam giác DEF là 16m. Khi đó tỉ số k là : a) k = b) c) k = 2 d) k = 4 Câu 39: rABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 8cm rMNQ có MN = 3cm ; NQ = 4cm ; MQ = 2cm . Khi đó: a) rABC ∽ rMNQ b) rABC ∽ rNMQ c) rABC ∽ rQMN d) rABC ∽ rQNM Câu 40: Phương trình 2x - 6 = 0 tương đương với phương trình : a) 2x = - 6 b) x = -3 c) x +3 = 0 d) x - 3 = 0 Câu 41: Phương trình 3x - 15 = 0 có tập nghiệm là : a) S = 4 b) S = 5 c) S = {4} d) S = {5} Câu 42: x = 2 là nghiệm của phương trình : a) x + 8 = - 6 b) 3x + 6 = 0 c) – 9x + 4 = - 14 d) – 5 + 2x = 1 Câu 43: Phương trình x2 – 1= 0 có tập nghiệm là: a) S = {-1} b) S = {1} c) S = {-1;1} d) Cả a,b,c đều đúng. Câu 44: Số nghiệm của phương trình 3x2 + 2x = 0 là: a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vô nghiệm d) Vô số nghiệm Câu 45: Nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0 là a) 1 b) 2 c) 1 và 2 d) Cả a,b,c đều đúng Câu 46: Điều kiện xác định của phương trình: là: a) x2 b) x-2 c) x2 hoặc x-2 d) x2 và x-2 Câu 47: Điều kiện xác định của phương trình là : a) x hoặc x -3 b) x c) x và x -3 d) C. x -3 Câu 48: Cho 4a < 3a . Dấu của số a : a) a > 0 b) a 0 c) a 0 d) a < 0 Câu 49: Với mọi a, b, c với a < b và c < 0 ta có : a) a.c > b.c b) a + c > b + c c) – a.c < - b.c d) a + c < b + c Câu nào sai ? Câu 50: Với x < y ta có : a) x – 5 > y – 5 b) 5 – 2x < 5 – 2x c) 2x – 5 < 2y – 5 d) 5 – x < 5 – y Câu 51: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? a) a là số dương nếu -2a < -3a b) a là số âm nếu -2a < -3a c) a là số dương nếu -2a > -3a d) a là số âm nếu -2a > -3a Câu 52: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? a) 3x +5 0 c) 12 – 4x 0 d) 2x – 7 2x + 5 Câu 16: Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ? a) 3x + 3 > 9 b) -5x > 4x + 1 c) x – 2 5 –x Câu 53 : Bất phương trình -3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây : a) x > - 4 b) x < 1 c) x < d) x < Câu 54: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? O ] 2 / / / / / / / / / / / / a) x – 2 0 b) x – 2 0 c) x – 2 > 0 d) x – 2 < 0 O ] 1 / / / / / / / / / / / / O / / / / / / / / / / / / / / [ 1 O / / / / / / / / / / / ) 1 O / / / / / / / / / / / / / / // ( 1 Câu 55: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 4 < -1 a) b) c) d) Câu 56. Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3; B . x < 3; C . x ³ 3; D . x £ 3. Câu 57. Điều kiện xác định của phương trình là a) x ¹ -2 hoặc x ¹ 3 b) x ¹ 2 và x ¹ - 3 c) x ¹ 3 và x ¹ - 2 d) x ¹ 0 ; x ¹ 3 Câu 58. Với S là diện tích đáy, h là chiều cao thì thể tích của hình lăng trụ đứng là: A. V = 2S . h B. S . h C. D. Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. C©u 60. Cho ph¬ng tr×nh §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph¬ng tr×nh lµ: A: vµ B: C: vµ D: Câu 61. Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC Đẳng thức đúng là : A. B. C. D. Câu 62. Giả sử êADEêABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số: bằng: A. 2 B. C. 3. D. Caâu 63. Baát phöông trình 2 – 3x 0 coù nghieäm laø: A. B. C. D. Câu 64. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2 ; -1} A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x - 2)(x + 1)2 = 0 D. ( x - 2)(x + 1) = 0 Câu 65. Cho DABC coù BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6 vaø AD laø ñöôøng phaân giaùc. Thì BD baèng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 66. Hình lập phương có cạnh là 4cm thì thể tích là : A. 8cm3 ; B. 16cm3 ; C. 64cm3 ; D. 12cm3 Câu 67. Hình hoäp chöõ nhaät coù ba kích thöôùc a, b, c haõy löïa choïn coâng thöùc ñuùng ñeå tính dieän tích xung quanh . A. (a + b).c ; B. 2.(a + b).c ; C. 3.(a + b).c ; D. 4.(a + b).c II/Tự luận Bài 1: Giải các phương trình sau. a. -x + 1 = x – 10. b. . c. (4x – 10)(24 + 5x) = 0. d. 4x2 – 12x +5 = 0. Bài 2. Giải các phương trình sau. a. . b.(x + 2)(3 – 4x) + (x2 + 4x + 4) = 0 c. (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 . d. . Bài 3: xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích. a. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2). b. 3x + 9 = 0 (3) và (4). Bài 4: tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sauđược xác định. a. . b. . c. . Bài 5: Giải các phương trình sau: a) = . b) = 3 - 4 . Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a. . b. 4x – 8 3(3x – 1) – 2x + 1. c. . Bài 7: cho m < n chứng tỏ a/ 2m + 1 < 2n + 1 b/ 4(m – 2) < 4(n – 2) c/ 3 – 6m > 3 – 6n. Bài 8: Cho khu vừơn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. tính diện tích khu vườn . Bài 9: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tănng số thứ nhất lên hai lần và cộng vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp năm lầ số thứ hai. Bài 10: Tím hai số biết tổng của chúng là 63, hiệu của chúng 9. Bài 11: hai xe khởi hành cùng một lúc, tại hai điểm A và B cách nhau 10 km và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 12: lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36 km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6 km. Bài 13:một người đi xe máy từ A đến B vói vận tốc 30 km/h. đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. biết` thời gian tổng cộng cả đi lẫn về hết 5 giờ 30 phút (kể cả thời gian làm việc tại B). tính quãng đường AB. Bài 15 : Một số tự nhiên có hai chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục . Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy cho nhau thì ta được một số lớn hơn số ban đầu là 27. Tìm số ban đầu. Bài 16: Ba bạn Thắng, Bình, Minh rủ nhau đi mua táo, về nhà mỗi bạn nhận số táo và mỗi người ăn mất 4 quả, sau đó họ đềm lại và thấy số táo caòn lại của ba người đúng bằng số táo của mỗi người chưa ăn. Tính số táo đã mua. Bài 17: Một tầu đánh cá dự định trung bình mỗi ngày bắt được 3 tấn cá. Nhưng thực tế mỗi ngày bắt them được 0.8 tấn nên chẳng những hoàn thành sớm 2 ngày mà còn bắt them được 2 tấn cá. Hỏi mức cá dự định bắt theo kế hoạch là bao nhiêu? Bài 18: Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho I sang kho II thì số hàng ở kho I bằng 5/4 số hàng ở kho II. Tính số hàng trong mỗi kho Bài 19: Cho hình thang cân ABCD AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.vẽ đường cao BH . Chứng minh đồng dạng Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. tính HC , HD Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 20: cho hỉnh chữ nhật ABCD , AB = 8 cm, BC = 6 cm. vẽ đường cao AH của tam giác ADB. Chứng minh Chứng minh AD2 = DH . DB Tính DH. Bài 21: cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = 20 cm, AA’ = 15 cm mp(AA’D’D) có vuông góc với mp(ABCD) không? Vì sao. Đường thẳng D’C’ song song với những mặt phẳng nào. tính thể tích hình hộp chữ nhật. tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật. Bài 22: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm , AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 6cm . a) C/m hai tam giác ABC và AED đồng dạng . b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC . Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 125cm2 Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6cm , AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD . a) C/m rHBA∽rABC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, AD, DC.( chính xác đến 0,01) b) Gọi I là giao điểm của AH và BD . C/m: rABD∽rHBI suy ra AB . BI = BD . HB Bài 24 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 4,5cm , AC = 6cm . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 2cm . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E . a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . b) C/m tam giác DEC đồng dạng tam giác ABC c) Tính CE , EA . d) Tính diện tích tam giác DEC . Bài 25 : Tam giác vuông ABC có = 900 , AB = 12 cm , BC = 20cm ; vẽ đường cao AH. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC và diện tích tam giác ABC. b) Đường phân giác góc A cắt BC tại D . Tính tỉ số của hai đoạn thẳng BD và CD. c) rHBA có đồng dạng với rHCA không ? Vì sao ? Chứng minh : HA2 = HB . HC
Tài liệu đính kèm: