Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 66: Luyện tập - Lê Bá Trí

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 66: Luyện tập - Lê Bá Trí

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 - HS cũng cố lại kiến thức đã học về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp.

 - Vận dụng tốt lí thuyết vào giải bài tập nhanh, đúng.

 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên :

 Thước thẳng, êke, compa + nội dung bài tập + phương pháp giải.

2. Học sinh :

 Thực hiện hướng dẫn tiết trước

 Thước kẻ, compa, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 66: Luyện tập - Lê Bá Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34
Tiết : 66
Soạn:13/5/2008
Giảng:14/5/2008
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
	- HS cũng cố lại kiến thức đã học về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp.
	- Vận dụng tốt lí thuyết vào giải bài tập nhanh, đúng.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : 
- Thước thẳng, êke, compa + nội dung bài tập + phương pháp giải.
2. Học sinh : 
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: Kiểm tra (5p).
- Yêu cầu HS:
+) Nêu quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp?
+) Nêu quy tắc, công thức tính thể tích hình chóp?
- GV nhận xét + cho điểm.
HĐ2: Luyện tập (35p).
- Yêu cáu HS làm bài 48 (125) SGK?
 ( GV vẽ hình lên bảng ).
- Yêu cầu HS làm bài 49 (125) SGK?
- Yêu cầu HS làm bài 50 (125) SGK?
HĐ3: Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (5p).
- Cho HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp đều?
- Dặn HS về học bài + ôn bài để tiết sau ôn tập chương IV.
- 1 HS lên nêu.
- 1 HS lên nêu.
 ( Các HS khác nhận xét ).
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
a) HS1: IB = 1/2BC = 5/2 = 2,5
Tam giác vuông SIB có:
SI2 = SB2 – IB2 = 52 – (2,5)2 = 18,75.
 4,3
S(đáy) = 5 . 5 = 25
S(tp) = 43 + 25 = 68
b) HS2: Trung đoạn: ==4
S(xq) = 1/2.6.6.4 = 72
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
a) HS1: S(xq) = 6.4 /2 . 10 = 120 cm2.
b) HS2: S(xq) = 7,5.4 /2 . 9,5 = 142,5 cm2.
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
a) cm3.
b) cm3.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe + ghi vở.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_66_luyen_tap_le_ba_tri.doc