A. MỤC TIÊU:
HS biết vận dụng các trường hợp tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng và viết được tỉ số đồng dạng.
HS có kĩ năng viết được các tỉ số đồng dạng, biến đổi các tỉ số và tính tóan được độ dài các đọan thẳng trong các hình
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong(hoặc bản phụ) có sẳn hình 41 (SGK trang 78)
- Giáo án và SGK.
HS: -Học thuộc bài và đã làm xong các bài tập phần trước.
-Xem trước bài.
-SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Tiết: 48 Ngày Soạn: Tuần: 26 Ngày Dạy: Luyện Tập 2 MỤC TIÊU: HS biết vận dụng các trường hợp tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng và viết được tỉ số đồng dạng. HS có kĩ năng viết được các tỉ số đồng dạng, biến đổi các tỉ số và tính tóan được độ dài các đọan thẳng trong các hình CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong(hoặc bản phụ) có sẳn hình 41 (SGK trang 78) - Giáo án và SGK. HS: -Học thuộc bài và đã làm xong các bài tập phần trước. -Xem trước bài. -SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : Bài 41: Hai tam giác cân có một cặp góc băng nhau thì đồng dạng. Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì đồng dạng. Bài 43: Giải a) Vì: EB // CD Þ DFEB DFDC (1) Vì: FB // AD Þ DFEB D DEA (2) Từ (1) và (2) Þ DFDC DDEA b) DFEB DDEA (cmt) Þ Þ Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1:GIẢI BÀI TẬP (15’) GV gọi một HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL. GV: Đề cho ta các yếu tố nào? GV: cho HS họat động nhóm. GV kiểm tra kết quả, nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV kiểm tra kết quả, nhận xét và sửa chữa (nếu có). HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL. HS: AD là phân giác BM, CN vuông góc AD AB = 24; AC = 28 NHÓM 1, 3 Làm câu a. HS theo dõi nhận xét và ghi vào vở. NHÓM 2, 4 Làm câu b. HS theo dõi nhận xét và ghi vào vở. 1. GIẢI BÀI TẬP Bài 44. Giải ^ ^ a) Xét 2 DABM và DCAN, chúng có: BAM = CAN (gt) mà M = N = 90o Nên: DABM DCAN Þ Þ ^ ^ b) Xét 2 DDBM và DDCN, chúng có: ADM =CDN (đối đỉnh) và M = N = 90o Nên: DDBM DDCN Þ Mà: DABM DCAN Þ Từ (1) và (2) Þ Hoạt động 2: GIẢI BÀI TẬP LUYỆN TẬP 15’) GV gọi 3 HS lên bảng sửa bài GV: Đề bài cho ta các yếu tố nào? GV giỉa thích GV giỉa thích GV giỉa thích HS1: Vẽ hình và ghi GT, KL. HS: AB = 8; BC = 10; DE = 6 AC – DF = 3 (cm) HS2: Giải câu a. HS2: Hai tam giác có 2 cặp góc bằng nhau nên đồng dạng. HS2: Vì DF = AC – 3. HS2: Do tỉ số dồng dạng đã có ở trên Bài 45 Giải Xét 2 DABC và DDEF, chúng có: A = D; B = E (gt) Þ DABC DDEF Þ Þ Þ 8AC – 6AC = 24 Þ AC = 12 (cm) Þ Hoạt động 3: Củng cố: N(3’) GV yêu cầu HS nhắc lại kí hiệu hai tam giác đồng dạng, Cách viết các tỉ số đồng dạng. HS nhắc lại kí hiệu hai tam giác đồng dạng, Cách viết các tỉ số đồng dạng. Hoạt động 4:Hướmg dẫn về nhà(1’) + Làm BT 43 (SGK trang 60) + Xem trước bài “CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG”. Duyệt của tổ trưởng Ngày:
Tài liệu đính kèm: