I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng :
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
+ Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo)
+ Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ
+ Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK
Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK
2. Học sinh : Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ (3) Giới thiệu sơ lược chương III
GV : Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó
3. Bài mới :
Tuần : 22 Tiết : 37 Soạn: 02/02/2009 Giảng: 03/02/2009 ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC Chương III I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng : + Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. + Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo) + Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ + Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : - Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK - Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK Học sinh : -Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Giới thiệu sơ lược chương III GV : Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 : Tỉ số của hai đoạn thẳng Hỏi : Em nào có thể nhắc lại cho cả lớp, tỉ số của hai số là gì ? GV cho HS làm bài ?1 Cho AB = 3cm, CD = 5cm = ? EF = 4dm ; MN = 7dm = ? Từ đó GV giới thiệu tỉ số của hai đoạn thẳng. Hỏi : Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? GV nêu chú ý tr 56 SGK HS : Thương trong phép chia số a cho số b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b HS : = HS : = HS : trả lời định nghĩa tr 56 SGK 1 HS đọc chú ý SGK 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng t Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo - Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là : Ví dụ : AB = 300cm, CD = 400cm Thì = Nếu AB = 3m ; CD = 4m Thì = t Chú ý : (SGK) 6’ HĐ 2 : Đoạn thẳng tỉ lệ : GV treo bảng phụ bài ?2 và hình vẽ 2 Hỏi : So sánh các tỉ số và Từ đó GV giới thiệu hai đoạn thẳng tỉ lệ Hỏi : Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ GV gọi HS nhắc lại định nghĩa HS : đọc đề bài và quan sát hình vẽ 2 Trả lời : = ; = Þ = HS : Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ tr 57 SGK Một vài HS nhắc lại định nghĩa 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : t Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : = hay 12’ HĐ 3 : Định lý Talet trong tam giác : GV cho HS làm bài ?3 SGK trên phiếu học tập đã được GV chuẩn bị sẵn GV thu vài phiếu học tập nhận xét sửa sai và ghi kết quả lên bảng Hỏi : Khi có một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì ? GV treo bảng phụ định lý Talet tr 58 SGK GV nói : định lý nầy thừa nhận không chứng minh Mỗi HS một phiếu học tập suy nghĩ làm trong 2 phút Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn HS : Nêu định lý Talet tr 58 SGK Một vài HS nhắc lại định lý Ta let trong tam giác 3. Định lý Talet trong tam giác : Định lý Talet : (Thừa nhận không chứng minh) Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. DABC, B’C’//BC GT (B’ỴAB, C’ỴAC) KL 5’ HĐ 4 : Bài tập áp dụng : GV treo bảng phụ ví dụ : Tính độ dài x trong hình 4 GV yêu cầu HS cả lớp gấp sách lại, đọc đề bài và quan sát hình vẽ ở bảng phụ. Sau GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng định lý Ta lét để tính độ dài x trong hình vẽ GV gọi HS nhận xét HS : đọc đề bài và quan sát hình 4 MN // EF 1 HS lên bảng trình bày bài làm Một vài HS nhận xét Ví dụ Tính độ dài x trong hình 4 SGK Giải Vì MN // EF, theo định lý Talet ta có : Þ x = = 3,25 10’ HĐ 5 : Củng cố : GV cho 2 HS làm bài tập ?4 ở bảng GV yêu cầu HS dưới lớp làm ở phiếu học tập GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của hai HS, sau đó sửa chữa, để có một bài làm hoàn chỉnh GV cho HS làm bài tập 1 tr 58 SGK Gọi 3 HS lên bảng đồng thời làm bài GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai (nếu có) 2 HS làm ở bảng HS1 : Tìm x trong hình 5a HS2 : Tìm y trong hình 5b HS : còn lại làm ở phiếu học tập Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và bổ sung chỗ sai sót nếu có 1HS đọc to đề bài trước lớp 3 HS lên bảng đồng thời HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài ?4 Tính các độ dài x và y trong hình 5 tr 58 SGK Giải : Hình 5a Vì a // BC, theo định lý Talet ta có : Hay suy ra x = = .2 Hình 5b Kết quả y = 6,8 Bài 1 tr 58 SGK a) AB = 5cm ; CD = 15cm Nên b) EF = 48cm; GH = 16dm Nên = c) PQ = 1,2m; MN = 24cm Nên : 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK - Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet” IV RÚT KINH NGHIỆM:. . .
Tài liệu đính kèm: