1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác.
b) Kỹ năng:
-HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: Tính toán , chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
c) Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Trọng tm
Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ
HS: Thước thẳng, ê ke, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
LUYỆN TẬP Tiết: 31 Tuần 17 Ngày dạy: 17/12/2010 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: - Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác. b) Kỹ năng: -HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: Tính toán , chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác. c) Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. 2. Trọng tâm Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán 3. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ HS: Thước thẳng, ê ke, bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu HS1: + Nêu công thức tính diện tích của tam giác.(4 đ) + Sửa bài 19/SGK/121(6 đ) HS1:Công thức: S = Bài 19/SGK/121 a) Các tam giác có cùng diện tích: S1= S3 = S6 = 4 (ô vuông) Và S2 = S8= 3 (ô vuông) b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau. HS2: Sửa bài 27(a, c)/ SBT/ 129(10đ) HS2: Bài 27SBT/129 a) Điền vào ô trống trong bảng AH 1 2 3 4 5 10 SABC 2 4 6 8 10 20 c) Diện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì : S = Gọi độ dài AH là x(cm) và diện tích △ ABC là y (cm2) Ta có: y = = 2x Suy ra: Diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao AH. 4.3 Bài tập mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Gọi HS đọc đề bài và cho biết GT,KL bài 21/SGK/122 HS: Đọc lại đề bài cho biết GT, KL của bài toán. GV: Để tính được x ta cần tính diện tích của hình nào? HS:+ Tính S △ ADE +Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần S △ ADE GV:Gọi một HS lên bảng trình bày. HS: dưới lớp làm vào vở của mình. Bài 21/SGK/122 Giải: S ABCD = 5x (cm2) S △ ADE = Theo đề bài ta có : S ABCD = 3 S△ ADE 5x = 3.5 x = 3 (cm) GV:Gọi một HS đọc lại đề, cho biết GT, KL của bài toán. Một HS khác lên bảng vẽ hình HS: Lên bảng GV: Để tính được diện tích tam giác cân ABC ta cần biết thêm điều gì? HS: Ta cần tính AH GV: Hãy nêu cách tính HS:Áp dụng định lí Pytago GV: Tính diện tích tam giác cânABC ? HS:Lên bảng tính GV: Nếu a = b hay △ ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác nầy được tính như thế nào?(Dành cho HS khá) HS:Lên bảng Bài 24/SGK/T123) Giải: Xét △vuông AHC Ta có : AH2 = AC2 – HC2 (Định lý Pyta go) SABC * Nếu a = b thì SABC = GV: Cho hs làm bài 20/SGK/122 GV: Hãy so sánh SEBM và SKAM ? Giải thích? HS: HS: Hãy so sánh SDCN và SKAN ? Giải thích? GV: yêu cầu hs tính SABC ? SBCDE ? Bài 20/SGK/122 Vẽ rABC có đường cao AH. Dựng hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 1 cạnh của rABC, 1 cạnh bằng AH/2 Ta có: SEBM = SKAM (ch-gn) SDCN = SKAN (ch-gn) SABC = SBCNM + SKAM + SKAN SBCDE = SBCNM + SEBM + SDCN Suy ra: SBCDE = SABC =.BC.AH Vậy ta đã tìm được công thức tính diện tích tam giác bằng 1 phương pháp khác. 4.4 Bài học kinh nghiệm: Tam giác ABC có cạnh BC cố định, diện tích không đổi thì tập hợp các dỉnh A của tam giác là hai đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH (AH là đường cao của tam giác ABC) 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Ôn công thức tính diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác, các tính chất của diện tích tam giác. -Làm bài tập: Bài 28, 29, 30 / SBT/ 129 Hướng dẫn bài30: Tính diện tích tam giác ABC SABC = Suy ra: AB.CK = AC. BH Hay 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: