Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác.

b) Kỹ năng:

-HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: Tính toán , chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác.

c) Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.

2. Trọng tm

Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ

HS: Thước thẳng, ê ke, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 31
Tuần 17
Ngày dạy: 17/12/2010 
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác.
b) Kỹ năng:
-HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: Tính toán , chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
c) Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Trọng tâm
Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ 
HS: Thước thẳng, ê ke, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: + Nêu công thức tính diện tích của tam giác.(4 đ)
+ Sửa bài 19/SGK/121(6 đ)
HS1:Công thức: S = 
Bài 19/SGK/121
 a) Các tam giác có cùng diện tích:
S1= S3 = S6 = 4 (ô vuông)
Và S2 = S8= 3 (ô vuông)
 b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau. 
HS2: Sửa bài 27(a, c)/ SBT/ 129(10đ)
HS2: Bài 27SBT/129
a) Điền vào ô trống trong bảng
AH
1
2
3
4
5
10
SABC
2
4
6
8
10
20
c) Diện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì :
 S = 
Gọi độ dài AH là x(cm) và diện tích △ ABC là y (cm2)
Ta có: y = = 2x
Suy ra: Diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao AH.
4.3 Bài tập mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
GV:Gọi HS đọc đề bài và cho biết GT,KL bài 21/SGK/122
HS: Đọc lại đề bài cho biết GT, KL của bài toán.
GV: Để tính được x ta cần tính diện tích của hình nào?
HS:+ Tính S △ ADE
+Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần S △ ADE
GV:Gọi một HS lên bảng trình bày.
HS: dưới lớp làm vào vở của mình.
Bài 21/SGK/122
Giải:
S ABCD = 5x (cm2)
S △ ADE = 
Theo đề bài ta có :
S ABCD = 3 S△ ADE
 5x = 3.5
 x = 3 (cm)
GV:Gọi một HS đọc lại đề, cho biết GT, KL của bài toán.
Một HS khác lên bảng vẽ hình 
HS: Lên bảng
GV: Để tính được diện tích tam giác cân ABC ta cần biết thêm điều gì?
HS: Ta cần tính AH
GV: Hãy nêu cách tính
HS:Áp dụng định lí Pytago
GV: Tính diện tích tam giác cânABC ?
HS:Lên bảng tính
GV: Nếu a = b hay △ ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác nầy được tính như thế nào?(Dành cho HS khá)
HS:Lên bảng
Bài 24/SGK/T123)
Giải:
Xét △vuông AHC 
Ta có : AH2 = AC2 – HC2 (Định lý Pyta go)
SABC 
* Nếu a = b thì 
SABC = 
GV: Cho hs làm bài 20/SGK/122
GV: Hãy so sánh SEBM và SKAM ? Giải thích?
HS:
HS: Hãy so sánh SDCN và SKAN ? Giải thích?
GV: yêu cầu hs tính SABC ? SBCDE ?
Bài 20/SGK/122
Vẽ rABC có đường cao AH.
Dựng hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 1 cạnh của rABC, 1 cạnh bằng AH/2
Ta có:
 SEBM = SKAM (ch-gn)
 SDCN = SKAN (ch-gn)
SABC = SBCNM + SKAM + SKAN
SBCDE = SBCNM + SEBM + SDCN
Suy ra: SBCDE = SABC =.BC.AH
Vậy ta đã tìm được công thức tính diện tích tam giác bằng 1 phương pháp khác.
4.4 Bài học kinh nghiệm:
Tam giác ABC có cạnh BC cố định, diện tích không đổi thì tập hợp các dỉnh A của tam giác là hai đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH (AH là đường cao của tam giác ABC)
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Ôn công thức tính diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác, các tính chất của diện tích tam giác.
-Làm bài tập: Bài 28, 29, 30 / SBT/ 129
Hướng dẫn bài30:
Tính diện tích tam giác ABC
SABC =	
Suy ra: AB.CK = AC. BH 
Hay 
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_31_luyen_tap_truong_thcs_hoa_tha.doc