Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS được vận dụng các kiến thức ở trong chương vào làm bài kiểm tra

 Kĩ năng: Làm thành thạo và chính xác, trình bày khoa học trong bài

 Thái độ: Trung thực , nghiêm túc

II . CHUẨN BỊ: Cho mỗi HS 1 đề

III- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề

IV - ĐỀ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5

Câu1: Đường chéo của tứ giác là:

A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh; B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau

 C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau D. Câu B, C đúng

Câu 2: Hình thang cân là hình thang:

A. Có 2 góc vuông B. Có 2 cạnh bên bằng nhau

 C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13. tiết 25 
Ngày soạn : 9/11/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: 
Kiến thức: HS được vận dụng các kiến thức ở trong chương vào làm bài kiểm tra 
Kĩ năng: Làm thành thạo và chính xác, trình bày khoa học trong bài 
Thái độ: Trung thực , nghiêm túc 
II . CHUẨN BỊ: Cho mỗi HS 1 đề 
III- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề 
IV - ĐỀ 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5
Câu1: Đường chéo của tứ giác là:
A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh;	B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau
 C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau 	D. Câu B, C đúng
Câu 2: Hình thang cân là hình thang:
A. Có 2 góc vuông 	B. Có 2 cạnh bên bằng nhau
 C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau 	D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau
Câu3 : Cho hình bình hành ABCD có = 700. Khi đó:
A. = 700	B. = 700	C. = 1000	D. = 700	
Câu 4: Trong các hình 1 dưới đây, hình chưa kết luận được là hình thoi là:
A . Hình 1a	B. Hình 1b	C. Hình 1c 	D. Hình 1d 
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM = 6cm, ta có:
A) BC = 3cm 	B). BC = 12cm	C). AC = 12cm	D). AB = 12cm
Câu 6: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ còn để trống ( . . . . ) trong các câu sau:
a)Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II: TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM) 
Câu 7:(3 điểm).a) Phát biểu các tính chất của hình bình hành ?
 b) Trong các tứ giác ở hình 2 tứ giác nào làhình bình hành ? Vì sao ?
Câu 8: ( 4điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I treo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng:
a)EI // CD , IF // AB b) 
V - BẢNG MA TRẬN ĐỀ 2 CHIỀU
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Tứ giác, hình thang cân
TNKQ
C1 (0,5đ)
TNKQ
C2 (0,5đ)
= 2C = 1,0đ = 10%
Đương trung bình của tam giác, củahình thang
TNKQ
C6 (0,5đ)
TL C8 (4đ)
=2C = 4,5đ = 45%
Hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật
TNKQ
C3 (0,5đ)
C5 (0,5đ)
TNKQC4(0,5đ)
TL C7 (3,0đ)
= 4C= 4,5đ = 45%
Tổng
= 3C = 1,5đ = 15%
= 3C= 1,5đ = 15%
= 1C = 3đ = 30%
= 1C = 4,0đ = 40%
= 10C = 10đ = 100%
VI - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) 
Khoanh tròn đúng mỗi câu từ câu 1 đến câu 5 được 0.5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
C
B
 Câu 6: a) trung điểm cạnh thứ 3 của tam giác (0,25đ) b) nửa tổng 2 đáy (0,25đ) 
PHẦN B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 7
a) Trong hình bình hành có:
-Các cạnh đối bằng nhau
 -Các góc đối bằng nhau
-Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1,0 đ
Hình a là hình bình hành.Vì = và = 
Hình c là hình bình hành. Vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ( OB = OD , OA = OD )
2,0 đ
Câu 8
Vì rADC có AE = ED, AI = IC nên EI // CD, 
. Tương tự ,rABC có AI = IC, BF = FC
Nên FI // AB và .
1,5đ
b) Trong rEFI ta có EF EI + FI nên 
Dấu bằng xảy ra trong trường hợp E, I, F thẳng hàng, tức là AB // CD
1,5đ
Vẽ đúng hình được 1,0 điểm
VII - RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_25_kiem_tra_1_tiet.doc