I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được vận dụng các kiến thức ở trong chương vào làm bài kiểm tra
Kĩ năng: Làm thành thạo và chính xác, trình bày khoa học trong bài
Thái độ: Trung thực , nghiêm túc
II . CHUẨN BỊ: Cho mỗi HS 1 đề
III- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
IV - ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5
Câu1: Đường chéo của tứ giác là:
A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh; B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau
C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau D. Câu B, C đúng
Câu 2: Hình thang cân là hình thang:
A. Có 2 góc vuông B. Có 2 cạnh bên bằng nhau
C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau
Tuần 13. tiết 25 Ngày soạn : 9/11/2008 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được vận dụng các kiến thức ở trong chương vào làm bài kiểm tra Kĩ năng: Làm thành thạo và chính xác, trình bày khoa học trong bài Thái độ: Trung thực , nghiêm túc II . CHUẨN BỊ: Cho mỗi HS 1 đề III- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề IV - ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5 Câu1: Đường chéo của tứ giác là: A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh; B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau D. Câu B, C đúng Câu 2: Hình thang cân là hình thang: A. Có 2 góc vuông B. Có 2 cạnh bên bằng nhau C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau Câu3 : Cho hình bình hành ABCD có = 700. Khi đó: A. = 700 B. = 700 C. = 1000 D. = 700 Câu 4: Trong các hình 1 dưới đây, hình chưa kết luận được là hình thoi là: A . Hình 1a B. Hình 1b C. Hình 1c D. Hình 1d Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM = 6cm, ta có: A) BC = 3cm B). BC = 12cm C). AC = 12cm D). AB = 12cm Câu 6: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ còn để trống ( . . . . ) trong các câu sau: a)Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN II: TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM) Câu 7:(3 điểm).a) Phát biểu các tính chất của hình bình hành ? b) Trong các tứ giác ở hình 2 tứ giác nào làhình bình hành ? Vì sao ? Câu 8: ( 4điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I treo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng: a)EI // CD , IF // AB b) V - BẢNG MA TRẬN ĐỀ 2 CHIỀU Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tứ giác, hình thang cân TNKQ C1 (0,5đ) TNKQ C2 (0,5đ) = 2C = 1,0đ = 10% Đương trung bình của tam giác, củahình thang TNKQ C6 (0,5đ) TL C8 (4đ) =2C = 4,5đ = 45% Hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật TNKQ C3 (0,5đ) C5 (0,5đ) TNKQC4(0,5đ) TL C7 (3,0đ) = 4C= 4,5đ = 45% Tổng = 3C = 1,5đ = 15% = 3C= 1,5đ = 15% = 1C = 3đ = 30% = 1C = 4,0đ = 40% = 10C = 10đ = 100% VI - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Khoanh tròn đúng mỗi câu từ câu 1 đến câu 5 được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C B C B Câu 6: a) trung điểm cạnh thứ 3 của tam giác (0,25đ) b) nửa tổng 2 đáy (0,25đ) PHẦN B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Câu 7 a) Trong hình bình hành có: -Các cạnh đối bằng nhau -Các góc đối bằng nhau -Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 1,0 đ Hình a là hình bình hành.Vì = và = Hình c là hình bình hành. Vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ( OB = OD , OA = OD ) 2,0 đ Câu 8 Vì rADC có AE = ED, AI = IC nên EI // CD, . Tương tự ,rABC có AI = IC, BF = FC Nên FI // AB và . 1,5đ b) Trong rEFI ta có EF EI + FI nên Dấu bằng xảy ra trong trường hợp E, I, F thẳng hàng, tức là AB // CD 1,5đ Vẽ đúng hình được 1,0 điểm VII - RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: