1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa, tính chất. dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật. hình thoi.
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình thoi.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào chứng minh giải toán.
2. Trọng tâm
Vận dụng định nghĩa, tính chất. dấu hiệu nhận hình thoi vào bài tập
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , êkebảng phụ.
HS: Thước thẳng , compa, ê ke, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng
LUYỆN TẬP Tiết 20 Tuần 10 Ngày dạy:29/10/2010 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa, tính chất. dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật. hình thoi. b. Kỹ năng: - Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình thoi. c. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào chứng minh giải toán. 2. Trọng tâm Vận dụng định nghĩa, tính chất. dấu hiệu nhận hình thoi vào bài tập 3. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , êkebảng phụ. HS: Thước thẳng , compa, ê ke, bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng GV:Nêu câu hỏi HS 1:Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi.Vẽ hình ghi GT và KL bài 75/SGK/106 HS2:Chứng minh bài 75/SGK/106 HS:Sửa bài lên bảng GV:Kiểm tra tập của HS dưới lớp. HS:Nhận xét bài làm cả bạn GV:Kiểm tra lại, chốt ý trọng tâm cần lưu ý và cho điểm Bài 1 Bài 75/SGK/106 GT ABCD hình chữ nhật AE = EB ; FB = FC GC = GD ; HA = HD KL EHGH hình thoi Chứng minh: Xét D AEH và D BEF có AH = ( H trung điểm AD) BF = ( E trung điểm BC ) Mà AD = BC ( TC hình chữ nhật) Suy ra: AH = BF (1) Và = 900 ( TC hình chữ nhật) (2) AE = EB ( E là trung điểm AB) (3) Từ (1), (2), (3) Suy ra: D AEH = D BEF (c-gc) HE = EF Chứng minh tương tự Þ EF = GF = GH = EH Þ EFGH là hình bình hành 4.3 Luyện tập: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Cho HS làm bài 76/SGK/106 HS: Đọc lại đề bài76/SGK/106.HS khác lên bảng vẽ hình ghi GT, KL GV:Muốn chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật,dùng dấu hiệu nhận biết nào HS: Hình bình hành có một góc vuông GV:Cần chứng minh điều gì kết luận EFGH là hình bình hành? HS: Chứng minh tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng.HS lên bảng trình bày. GV: Hướng dẫn Dựa vào dấu hiệu: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuônggóc với đường thẳng kia. Bài 76/SGK/106 GTABCD hình thoi AE = EB ; FB = FC GC = GD ; HA = HD KL EFGH hình chữ nhật Chứng minh: Nối AC và DB Ta có: AE = EB ; FB = FC (gt) Þ EF là đường trung bình của D ABC Þ EF // AC và EF = (1) Và có: GC = GD ; HA = HD (gt) Þ HG là đường trung bình của D ADC Þ HG // AC và HG = ( 2) Từ (1) và (2) Suy ra: EF // GH và EF = HG Do đó : EFGH là hình bình hành (*) Ta có EF // AC (cmt) AC ^ DB ( hai đường chéo HT) Suy ra: DB ^ EF Mặt khác:EH là đường trung bình D BAD ( Do E,H lần lượt trung điểm AB, AD) EH // DB .Mà EF ^ DB (cmt) Do đó: EF ^ EH Hay: = 900 (**) Từ (*) và (**) Þ EFGH là hình chữ nhật(Hình bình hành có một góc vuông) GV:Cho HS làm bài77/SGK/106 HS:Đọc đề bài tập 77/SGK/106 GV: Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ bài tập 77/SGK/106 Bài 77/SGK/06 HS: Đại diện nhóm trình bày GV:Gọi học sinh nhóm khác nhận xét Hình thoi cũng là hình bình hành và hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo Þ Giao điểm của 2 đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi. a) BD là đường trung trực của AC nên A và C đối xứng qua BD. B và D đối xừng với chính nó qua BD Do đó BD là trục đối xứng của hình thoi. b) Tương tự AC cũng là trục đối xứng của hình thoi. 4.4 Bài học kinh nghiệm: *Trung điểm các cạnh của hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật. 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Đối với tiết học này + Xem và giải lại các bài đã sửa - Đối với tiết học tiếp theo + Ôn lại lý thuyết : Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. + Làm bài tập: 78/SGK/106 và bài 137, 138/SBT/74 + Chuẩn bị bài “ Hình vuông” 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: