Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 - HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.

 - Biết vẻ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.

 - Biết cách sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, 2 đáy không nằm ngang ) và ở các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 cạnh bên bằng nhau ).

 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.

 Thước thẳng compa phấn màu

2. Học sinh : Ôn tập định nghĩa, đã học của bài kế trước.

 Thước thẳng, compa, thước nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 28 / 8 / 2008
Giảng: 29 / 8 / 2008
Tuần : 1
Tiết : 2
 HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
	- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
	- Biết vẻ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
	- Biết cách sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, 2 đáy không nằm ngang ) và ở các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 cạnh bên bằng nhau ).
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên :- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.
- Thước thẳng compa phấn màu 
2. Học sinh : - Ôn tập định nghĩa, đã học của bài kế trước.
- Thước thẳng, compa, thước nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra – Tạo tình huống học tập (8p).
- Yêu cầu HS:
+) Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi?
+) Làm bài tập 3; 4 (67) SGK?
- GV nhận xét + cho điểm.
- Cho HS đọc mục mở đầu của bài học?
HĐ 2: Định nghĩa (20p).
- Yêu cầu HS lên vẻ hình 14 SGK?
- GV thông báo: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Hình thang ABCD có: AB, CD gọi là các cạnh đáy, AD, BC gọi là các cạnh bên, AH vuông góc cạnh đáy gọi là đường cao.
- Yêu cầu HS làm ?1, ?2 SGK? Sau đó yêu cầu HS nêu nhận xét?
HĐ 3: Hình thang vuông (7p).
- Yêu cầu HS lên vẻ hình 18 SGK?
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về hình thang trên?
- GV thông báo: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
HĐ 4: Vận dụng – Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (10p).
- Yêu cầu HS làm bài tập 6, 7 (70; 71) SGK?
- Cho HS nhắc lại định nghĩa hình thang, hình thang vuông?
- Dặn HS về học bài, làm bài tập 8, 9, 10 (71) SGK + chuẩn bị bài 3.
- 2 HS lần lượt lên trả lời.
- 2 HS lên làm.
 ( Các HS khác nhận xét ).
- 1 HS đọc mục mở đầu của bài học.
 ( Các HS khác nghe + suy nghĩ ).
- HS vẻ hình 14 vào vở. 1 HS lên vẻ:
 A B 
 D H C
- HS nhắc lại + ghi vở.
- HS nhắc lại + ghi vở.
- HS làm vào vở. 2 HS lên làm.
- HS nêu nhận xét:
+) Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
+) Nếu môït hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
 ( Vài HS nhắc lại ).
- HS vẻ hình 18 vào vở. 1 HS lên vẻ:
 A B
 D C
- HS nêu nhận xét:
+) Hình thang ABCD có: AB // CD, Â = 900, khi đó góc D bằng 900.
- ( HS nhắc lại + ghi vở ).
- HS làm bài tập vào vở.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe + ghi vở.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:...
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_2_hinh_thang_dang_truong_giang.doc