I. MỤC TIÊU :
Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm
Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bài soạn SGK SBT Bảng phụ
Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ dụng cụ học tập đầy đủ
Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp :
Tuần : 9 Tiết : 15 Soạn: 20 / 10 / 2009 Giảng: 22 / 10 / 2009 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm - Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua điểm 0 - Thế nào là hai hình đối xứng nhau qua điểm 0 - Cho D ABC như hình vẽ. Hãy vẽ DA’B’C’ đối xứng với DABC qua trọng tâm G của D ABC. Giải : - Vẽ A’ đối xứng với A qua G - Vẽ B’ đối xứng với B qua G - Vẽ C’ đối xứng với C qua G Þ được DA’B’C’ đối xứng với DABC qua G 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 11’ HĐ 1 : luyện tập : t Bài 52 tr 96 SGK : GV treo bảng phụ có ghi đề bài 53 GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL Gọi 1HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL Hỏi : Để chứng minh E và F đối xứng nhau qua điểm B ta c/m điều gì ? Hỏi : Để chứng minh B là trung điểm của EF ta c/m điều gì ? Hỏi : Em nào có thể c/m? GV gọi HS nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài ở bảng phụ HS vẽ hình và ghi GT, KL vào vở 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL Trả lời ta chứng minh B là trung điểm của đoạn EF Trả lời : B Ỵ EF và BE = BF hoặc E ; B ; F thẳng hàng và BE = BF 1 HS lên bảng c/m 1 vài HS nhận xét và sửa sai t Bài 52 tr 96 SGK : c/m : ABCD là hình bình hành Þ BC // AD ; BC = AD Þ BC // AE (D ; A ; E thẳng hàng) BC = AE (= AD) Þ AEBC là h b hành Þ BE // AC và BE = AC (1) Chứng minh tương tự : Þ BF // AC và BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E ; B ; F thẳng hàng theo tiên để ơclit và BE = BF Þ E đối xứng với F qua B 12’ t Bài 54 tr 96 SGK : Gọi HS đọc đề bài Gọi 1 HS vẽ hình và ghi GT, KL GV có thể hướng dẫn HS phân tích theo sơ đồ : Û B và C đối xứng nhau qua 0 Û B; 0;C thẳng hàng va ø0B = 0C Û Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1800 và 0B = 0C = 0A Ô2 + Õ3 = 900 ; D0AB cân ; D0AC cân GV yêu cầu HS trình bày miệng. GV ghi lại bài chứng minh trên bảng 1 HS đọc to đề bài 1HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL xÔy = 900 A nằm trong xÔy GT A và B đối xứng nhau qua 0x. A và C đối xứng nhau qua 0y KL C và B đối xứng nhau qua 0 HS : nghe GV hướng dẫn 1 HS trình bày miệng t Bài 54 tr 96 SGK : Chứng minh : C và A đối xứng nhau qua 0y Þ 0y là đường trung trực của AC Þ 0C = 0A Þ DC0A cân tại 0 Nên 0y cũng là phân giác của CÔA Þ Ô3 = Ô4 A và B đối xứng nhau qua 0x Þ 0x là đường trung trực của AB Þ 0A = 0B Þ DA0B cân tại 0. Nên 0x cũng là phân giác của AÔB Þ Ô1 = Ô2 Vậy : 0C = 0B = 0A (1) Ô3 + Ô2 = Ô1 + Ô4 = 900 ÞÔ1+Ô2+Ô3+Ô4=1800 (2) Từ (1) và (2) Þ 0 là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua 0 6’ t Bài 56 tr 96 SGK : - GV treo đề bài 56 được ghi lên bảng phụ GV : Trong các hình, hình nào có tâm đối xứng a/ Đoạn thẳng AB b/ Tam giác đều ABC c/ Biển cấm đi ngược d/ Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật - HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ 83 a, b, c, d SGK tr 96 2 HS đứng tại chỗ trả lời HS1 : câu a, b HS2 : câu c, d t Bài 56 tr 96 SGK : - Kết quả trả lời a) Có tâm đối xứng b) không có tâm đối xứng c) Có tâm đối xứng d) Là hình không có tâm đối xứng t Bài 57 tr 96 SGK - GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 57 tr 96 SGK - Gọi 1HS khác trả lời - 1HS đọc kỹ và to đề bài trước lớp - 1HS khác trả lời t Bài 57 tr 96 SGK Kết quả : a/ Đúng b/ Sai c/ Đúng vì hai tam giác đó bằng nhau 8’ HĐ 2 : Củng cố : - GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng : Đối xứng trục và đối xứng tâm - HS cả lớp lập bảng vào vở dưới sự hướng dẫn của GV GV có thể hướng dẫn bằng cách treo bảng phụ sau Hai điểm đối xứng A và a’ đối xứng nhau qua d Û d là trung trực của AA’ A và B đối xứng nhau qua 0 Û 0 là trung điểm của AA’ Hai hình đối xứng Hình có trục đối xứng Hình có tâm đối xứng 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành - so sánh hai phép đối xứng để ghi nhớ - Bài tập về nhà : 95 ; 96 ; 97 tr 80 - 71 SBT IV RÚT KINH NGHIỆM: .. ..
Tài liệu đính kèm: