Giáo án môn Hình học 8 - Quyển II (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học 8 - Quyển II (Bản 3 cột)

A. PHẦN CHUẨN BỊ

 I. Mục tiêu bài dạy:

 - HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

 - HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.

 - HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước.

 - HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.

 - HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.

 II. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu. Phiếu học tập cho các nhóm (in)

- HS: Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang

- Thước kẻ, com pa.

 B - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 * ổn định chức:

 8

 

doc 158 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Quyển II (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:
	Tiết 33- Đ 4:
Diện tích hình thang
	A. Phần chuẩn bị
	I. Mục tiêu bài dạy:
	- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
	- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
	- HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước.
	- HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.
	- HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.
	II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu. Phiếu học tập cho các nhóm (in)
- HS: Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang
- Thước kẻ, com pa.
	B - Tiến trình dạy học:
	* ổn định chức: 
 8 
I. Kiểm tra bài cũ: Không
2. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
HS ghi
 ?
hstb
 ?
hstb
GV
GV
HS
HS
 ?
hstb
 ?
hsk
 ?
hstb
 ?
hsk
GV
GV
?
hsG
 ?
hsG
GV
HS
 ?
hstb
?
hstb
GV
 ?
hsk
GV
GV
 ?
hsk
Nêu định nghĩa hình thang?
Hình thang là một tứ giác có 2 cạnh đối song song.
Vẽ hình thang ABCD (AB//CD). Nêu công thức tính diện tích hình thang (ở tiểu học)?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1 để tìm cách chứng minh công thức tính diện tích hình thang.
Gợi ý: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng minh công thức tính diện tích hình thang.
Hoạt động nhóm có thể theo một số cách sau:
- Cách 1: (Như bên)
- Cách 2 :
Gọi M là trung điểm của cạnh BC, tia AM cắt CD tại E => r ABM = rECM (g.c.g)
=> CE = AB = a và SABM = SECM
SABCD = SAMCD + SABM
 = SAMCD + SECM
 = SADE
 = 
 = 
- Cách 3: Dựa vào nội dung bài tập 30 (Sgk/126)
Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên sẽ như thế nào?
Hai cạnh bên song song với nhau.
Khi đó hình thang được gọi là hình thang gì?
Khi đó hình thang là hình bình hành.
Dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tình diện tích hình bình hành?
Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng nhau: AB = CD = a
=> SABCD = 
Vậy diện tích hình bình hành được tính như thế nào?
Như bên 
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập:
Tính diện tích hình bình hành biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ dài cạnh kề nó là 4 cm và tạo với đáy một góc 30o.
Vẽ hình yêu cầu học sinh tính diện tích.
Để tính được diện tích hình bình hành ABCD cần tính được độ dài nào?
Cần tính được đường cao AH.
AH được tính như thế nào?
xét rAND có = 90o; =300 
=>AH = (tính chất tam giác vuông)
Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ (Sgk/124)
Nghiên cứuvà vẽ hình chữ nhật ABCD vào vở. GV vẽ hình trên bảng.
Nếu r có cạnh bằng a, muốn có diện tích bằng a.b (bằng diện tích hình chữ nhật) phải có chiều cao ứng với cạnh a là gì?
Để diện tích r là a.b thì chiều cao ứng với cạnh a là 2b.
Vẽ r có diện tích a.b, vẽ được bao nhiêu tam giác như vậy?
Nếu r có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là 2a.
Hãy vẽ một r như vậy.
Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
Có hình chữ nhật kích thước là a và b làm thế nào để vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật, có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật => diện tích hình bình hành bằng nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là . Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng là .
Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ 2 trường hợp.
(Treo bảng phụ đã vẽ sẵn 2 hình chữ nhật cạnh a, b và các trường hợp a, ; b,)
Yêu cầu HS làm bài tập 25 (Sgk)
Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
Để tính được diện tích hình thang ABED ta cần biết thêm cạnh nào? Hãy nêu cách tính?
Cần tính thêm cạnh AD
AD = SABCD : AB
1.Công thức tính diện tích hình thang
(13')
?1(Sgk-123) Giải 
Hình thanh ABCD (AB // CD)
AB =a; CD = b ; AH ^BC ; AH = h
 Chứng minh
Vẽ đường chéo AC ta có:
(T/c 2 diện tích đa giác )
(1)
Hạ CK ^ BA => AH = CK (k/c giữa AB // CD)
(2)
Từ (1) và (2) 
Vậy 
*) Định lý:(Sgk – 123)
2.Công thức tính diện tích hình bình hành:(13')
 ?2 (Sgk- 124): Giải
=> Shbh = a.h
*)Định lý (Sgk – 124)
*) áp dụng:
Hình bình hành ABCD 
có AB = 3,6 cm, AD = 4cm ; D =300; 
Hạ AH ^ CD. Xét r ADH 
có H =900 ; D =300(gt);AD = 4cm
=>AH = (t/c tam giác vuông)
SABCD = AB.AH = 3,6.2 = 7,2(cm2)
3) Ví dụ: (Sgk/124) (12')
 Giải
a) Nếu r có cạnh bằng a muốn có diện tích bằng a.b, thì chiều cao ứng với cạnh a phải bằng 2b.
Nếu r có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là 2a.
b) Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật => diện tích hình bình hành bằng .
Nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là .
 Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng là .
4) Luyện tập: (5')
Bài 25 (Sgk/125)
Giải
Vì ABCD là hình chữ nhật nên
AD = SABCD : AB = 828 : 23 = 36
Diện tích của hình thang ABED là:
 = 972 (m2)
III. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2')
	- Nêu mối quan hệ giữa hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó.
	- BTVN: 27 - 31 (sgk/125, 126) ; 35, 36, 37, 40 (SBT/130)
Ngày	soạn:
	Tiết 34 - Đ 5:
Diện tích hình thoi
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi.
- HS nắm được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
- HS vẽ được hình thoi một cách chính xác.
- HS phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, phấn màu. Bảng phụ vẽ hình ghi ví dụ bài tập
- HS: Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang và nhận xét được mối quan hệ giữa các công thức đó
- Thước kẻ, com pa.
B - Phần thể hiện khi lên lớp:
* ổn định tổ chức: 8: / ( Vắng:
 8: / ( Vắng:
I. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, giải thích công thức.
- Chữa bài tập 28 (Sgk/144)
Yêu cầu trả lời
Shcn = a.b	Với a, b là 2 kích thước.
 Shbh = a.h	Với a là cạnh, h là chiều cao tương ứng
 	Với a, b là 2 đáy, h là chiều cao.
* Bài 28 (Sgk/144) 
Ta có: SFIGE = SỉGRE = SIGUR	
 = SIFR = SGEU
? 	Nhận xét bài làm của bạn
GV: 	Nhận xét và cho điểm HS 
?	Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?
TB:	Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết)
? Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức nào?
TB: Để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức tính diện tích hình bình 
hành S = a.h.
GV:	Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác đó là nội dung bài học hôm nay.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
HS ghi
GV
GV
HS
?
hstb
GV
hstb
 ?
hsk
 ?
hsk
GV
hsk
GV
 ?
hsG
 ?
hsk
 ?
hsk
GV
GV
 ?
hstb
 ?
hstb
 ?
GV
 ?
hstb
 ?
hsk
GV
ơ
GV
 ?
hsk
 ?
hstb
 ?
hsk
Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD tại H. Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo 2 đường chéo AC và BD?
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm theo gợi ý của Sgk để làm bài tập trên.
Sau 4’ đại diện 1 nhóm trình bày lời giải, HS nhóm khác nhận xét hoặc trình bày theo cách khác.
Nhóm 1(như bên)
Nhóm 2: 
Muốn tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc ta làm thế nào?
Diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc bằng nửa tích 2 đường chéo.
Yêu cầu HS làm bài tập 32(a) (Sgk) Lên bảng vẽ hình (trên bảng có đơn vị quy ước)
Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ?
Như bên 
Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy?
Như bên 
Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 (Sgk)
Vì hình thoi là tứ giác có 2 đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa diện tích hai đường chéo. 
Khẳng định điều đó là đúng.
Nếu d1, d2 là độ dài 2 đường chéo của hình thoi => S hình thoi =?
S = 
Vậy ta có mấy cách tính diện tích hình thoi?
Có 2 cách: S = a.h và S = 
Hãy tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo d?
Hình vuông là hình thoi có 1 góc vuông nên: Shv = 
Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung ví dụ (Sgk/127)
Vẽ hình trên bảng, HS vẽ hình vào vở.
Tứ giác MENG là hình gì?
Tứ giác MENG là hình thoi.
Hãy chứng minh tứ giác MENG là hình thoi?
Chứng minh tứ giác MENG là hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau => hình thoi.
Hãy tính diện tích bồn hoa MENG?
Đã có AB = 30 cm, CD = 50 cm và SABCD = 800 cm2.
 Để tính được SMENG ta cân thêm yếu tố nào?
Cần tính MN; EG.
Nếu chỉ biết diện tích của ABCD là 800 m2. Có tính được diện tích của hình thoi MENG không?
Có thể tính được vì: SMENG= 
Củng cố:
Cho HS làm bài tập 33 (Sgk)
Yêu cầu HS vẽ hình thoi ( nên vẽ 2 đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
Hãy vẽ 1 hình chữ nhật có 1 cạnh là đường chéo AC và diện tích bằng diện tích hình thoi?
(Có thể vẽ hình chữ nhật AEFC như bên)
Nếu 1 cạnh là đường chéo BD thì hình chữ nhật có thể vẽ thế nào?
Có thể vẽ hình chữ nhật BFQD (như bên)
Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình thoi theo đường chéo hãy giải thích tại sao SAEFC = SABCD
Ta có r0AB = rDCB = r0DC = r0AD = rEBA = rFBC (c.g.c)
=> SABCD = SAEFC = 4S0AB
SABCD = SAEFG = AC.B0 = ACBD
1)Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc:(12')
?1 (Sgk – 127)
 Giải
*)Cách 1: Tứ giác ABCD có:
ACBD tại H
Do đó
Vậy:
*)Cách2: 
Vậy:
* Bài 32a (Sgk/128)
Giải
Tứ giác ABCD có: AC ^ BD tại H 
AC = 6cm ; BD = 3,6.
Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác ?
SABCD=?
 Giải
Có thể vẽ được vô số tứ giác có hai đường chéo vuông góc và có độ dài lần lượt là 3,6cm và 6cm
Diện tích tứ giác ABCD là:
2. Công thức tính diện tích hình thoi:
(10') 
?2 (Sgk/127)
 Trả lời
Vì hình thoi là tứ giác có 2 đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa diện tích hai đường chéo. 
Hình thoi ABCD AC = d1 ; BD = d2
SABCD = (d1, d2 là diện tích hai đường chéo hình thoi)
*) Định lý (Sgk- 127)
?3 (Sgk – 127)
 Giải
Vì hình thoi cũng là hình bình hành nên diện tích hình thoi cũng bằng tích độ dài một cạnh nhân với đường cao tương ứng
*) Bài 32b (Sgk/128)
Giải
Hình vuông là hình thoi có 1 góc vuông nên: Shv = 
3) Ví dụ: (Sgk/127) (9')
a) Xét rADB có:
AM = MD (gt) ; AE = EB (gt)
=> ME là đường trung bình của rADB =>ME//DBvàME=(1) 
Chứng minh tương tự
=> GN // BD và GN = (2)
Từ (1) và (2) => ME // GN (// BD)
và ME = GN (=BD)
=> Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết).
b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD
=>MN=
=> 
4) Luyện tập: (6')
Bài 33 (Sgk/128)
 Giải
 E B F
 0 
 A C
 D Q
- Vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là đường chéo AC và có diện tích bằng diện tích hình thoi => Cạnh kia hình chữ nhật = 
	III. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
	- Nắm được các cách tính diện tích hình thoi.
	- Làm bài tập 34, 35, 36 (Sgk/128), 158, 160, 163 (Sbt/76)
Ng ... nh .Ghi tóm tắt GT- KL?
Lên bảng thực hiện
Hãy chứng minh
 DADB DAEC ?
Trả lời như bên
A º H C
B K
Treo bảng phụ nội dung bài tập 
Nghiên cứu và trả lời miệng
 B
 B’ 
 C
 C’ 
 A
Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6 cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ dài x là : A. 17,5 cm: B. 15 cm
C. 17 cm ; D. 19,5 cm 
Hãy chọn câu trả lời đúng ?
Trả lời: Câu trả lời đúng là:
D. 19,5 cm
A. Ôn tập về tam giác đồng dạng 
I. Lý thuyết 15 phút 
 1. Định lý Talét
a, Định lý Talét thuận và đảo
 DABC có a // BC Û 
b, Hệ quả của định lý Talét
 DABC có a // BC Û 
 A
 B’ C’ 
 a
B C
 A
 B C 
 a B’ C’ 
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác 
 x
 A
E B D C
AD là phân giác , AE là phân giác 
ị 
3. Tam giác đồng dạng 
 A
 M N 
 ã MN // BC 
 ị DAMN DABC
B C
ã Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
* ị DA’B’C’ DABC (c.c.c)
* và ị DA’B’C’ DABC (c.g.c)
* và ị DA’B’C’ DABC (g.g)
ãTrường hợp đồng dạng đặc biệt của tam giác vuông
 B
 B’ 
 A C A’ C’ 
DABC (Â = 900) và DA’B’C’ ( = 900) có : 
 ị DA’B’C’ DABC 
II. Bài tập 28 phút 
 1. Bài tập 1
 A 
 D
 E
 B M C
 K
 DABC, BD ^ AC tại D ẻ AC
 CE ^ AB tại E ẻ AB , BD ầ CE = { H }
GT AB ^ BK tại B, AC ^ CK tại C 
 BK ầ CK = { K}, M ẻ BC, BM = MC
 a, DADB DAEC
 KL b, HE.HC = HD.HB
 c, H, M, K thẳng hàng 
 d, Điều kiện của DABC thì tứ giác BHCK là 
 hình thoi, hình chữ nhật.
 Chứng minh
a, DADB và DAEC có
 = 900 (giả thiết), Â chung
ị DADB DAEC (Trường hợp đồng dạng thứ ba)
b, DHEB và DHDC có : 
 = 900 (giả thiết), (đối đỉnh)
ị DHEB DHDC (Trường hợp đồng dạng thứ ba)
ị hay HE.HC = HD.HB
c, Tứ giác BHCK có : 
BH // KC (cùng vuông góc AC)
CH // KB (cùng vuông góc AB) 
ị Tứ giác BHCK là hình bình hành . Do đó HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
ị H, M, K thẳng hàng
d,
ã Hình bình hành BHCK là hình thoi Û HM ^ BC
Vì AH ^ BC (T/ c ba đường cao) ị HM ^ BC
Û A, H, M thẳng hàng Û DABC cân ở A
ã Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật Û = 900 
Û = 900 (Vì tứ giác BHKC đã có )
Û DABC vuông ở A
2. Bài tập số 8 (SGK - Tr. 133)
Giải
Từ hình 151 (SGK - Tr. 133) ta có :
DABC DA’B’C’ (B’C’ // BC )
ị 
Hay = 72,25 (cm)
3. Bài tập số 7 (SBT - Tr. 152) 
Giải
 Độ dài x là D. 19,5 cm vì : 
 ị = 19,5 (cm)
 III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (2 phút) 
 Tiết sau ôn tập cuối năm tiếp
 Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm (SGK - Tr. 132 - 133) 
 HS ôn lại khái niệm về hình lăng trụ đứng hình chóp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình 
Ngày soạn: / 5 / 2008 Ngày dạy : 8B: / 5/ 2008
 8C: / 5 / 2008
 Tiết 69
 Ôn tập cuối năm 
A. Phần chuẩn bị 
 I. Yêu cầu bài dạy 
 Học sinh được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học ở trong chương IV.
 Vận dụng, luyện tập các kiến thức đã học vào các dạng bài tập (Nhận biết, tính toán, câu hỏi tìm điều kiện ...)
 Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
 II. Chuẩn bị 
 	 1. Thầy : Chuẩn bị bảng hệ thống kiến thức về hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều 
 Bảng phụ ghi đề bài tập và câu hỏi, phấn mầu, bút dạ bảng, com pa.
 2. Trò : Làm tiếp các bài tập cuối năm. Ôn tập khái niệm các hình và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích các hình 
 Bảng phụ nhóm, bút dạ bảng, dụng cụ học tập.
 B. Phần thể hiện khi lên lớp 
 * ổn định tổ chức : 8B: / 44(Vắng:
 8C: / 33 (Vắng:
I. Kiểm tra bài cũ 
 Lồng vào giờ ôn tập 
 II. Dạy bài mới 43 phút
Hoạt động của Thầy trò
Học sinh ghi
?
TB
?
TB
?
TB
?
HS
GV
Thế nào là lăng trụ đứng ? lăng trụ đều 
Trả lời 
Nêu công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần , thể tích của hình lăng trụ đứng ?
Trả lời 
Thế nào là hình chóp đều ? chóp cụt đều 
Trả lời 
Nêu công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần, thể tích của hình chóp đều ?
Trả lời 
Treo bảng phụ nội dung bài tập chép - HS lên bảng điền 
B. Ôn tập về hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều 
 I. Lý thuyết (10 phút) 
1. Lăng trụ đứng , lăng trụ đều 
Sxq = 2ph (p: nửa chu vi đáy , h: chiều cao )
Stp = Sxq +2Sđ 
V = S.h
2. Hình chóp đều 
Sxq = pd (p: nửa chu vi đáy , d: trung đoạn )
Stp = Sxq +2Sđ 
V = S.h (S là diện tích đáy, h: chiều cao )
II. Bài tập 33 phút 
1. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai (Điền dấu X vào ô em chọn)
Câu
Đúng
Sai
a, Hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đứng 
X
b, Hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đều 
X
c, Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều 
X
d, Hình chóp có đáy là một tam giác đều là hình chóp đều 
X
e, Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích đáy 
X
f, Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy
X
g, Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau 
X
h, Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân 
X
GV
HS
GV
HS
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ . Hỏi đường thẳng BC :
a, Song song với những đường thẳng nào ?
b, Vuông góc với những đường thẳng nào ?
c, Song song với những mặt phẳng nào ?
d, Vuông góc với những mặt phẳng nào ?
Trả lời như bên 
Treo bảng phụ nội dung của bài tập
Nghiên cứu và trả lời 
2. Bài tập chép 
Trả lời
 B C
 A
 C’
 A’ D’ 
Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
a, BC // AD, BC // B’C’, BC // A’D’ 
b, BC ^ BA, BC ^ BB’ , BC ^ CD, BC ^ CC’
c, BC // mp(ADD’A’), BC // mp(A’B’C’D’)
d, BC ^ mp(ABB’A’), BC ^ mp(CDD’C’)
3. Bài tập số 10 (SGK - Tr. 133)
Giải
a, Xét tứ giác ACC’A’ có AA’ // CC’ ( // DD’)
 AA’ = CC’ ( = DD’) 
ị ACC’A’ là hình bình hành .
Có AA’ ^ mp(A’B’C’D’) ị AA’ ^ A’C’
ị 
Vậy ACC’A’ là hình chữ nhật 
GV
?
HS
 B C
 A
 C’
 A’ D’ 
Treo bảng phụ nội dung yêu cầu
Nghiên cứu, quan sát lời giải mẫu 
Trả lời
 S
 24
 C
 H
A 20 D
Tương tự BDD’B’ là hình chữ nhật 
b, Trong DACC’ ( = 900) có :
AC’ 2 = AC2 + CC’ 2 = AC2 + AA’ 2 
 ( Định lý Pytago )
Trong DABC ( = 900) có :
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 
Vậy AC’ 2 = AB2 + AD2 + AA’ 2 
c, Sxq = 2(12 + 16).25 = 1400 (cm2)
 Sđ = 12.16 = 192 (cm2)
 Stp = Sxq + 2Sđ = 1400 + 2.192 = 1784 (cm2)
 V = 12.16.25 = 4800 (cm3)
4. Bài tập số 11 (SGK - Tr. 133)
Giải
a, Xét DABC ( = 900) . Theo định lý Pytago có : AC2 = AB2 + BC2 = 202 + 202 = 2.202
ị AC = 20 
AO = = 
Xét DSAO ( = 900) có :
SO2 = SA2 - AO2 = 242 - = 376 (cm2)
ị SO ằ 19,4 (cm)
V = .Sđ.h = .202.19,4 ằ 2586,7 (cm3 )
b, Gọi H là trung điểm của CD ị SH ^ CD (tính chất tam giác cân )
Xét DSHD ( = 900 ) theo định lý Pytago ta có 
SH2 = SD2 - DH2 = 242 - 102 = 476 
ị SH ằ 21,8 (cm)
Sxq = .80.21,8 ằ 872 (cm2)
Stp = 872 + 400 ằ 1272 (cm2) 
III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà ( 2 phút )
	 Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức chương trình Hình học 8 
 Ngày soạn : / 5 /2008 Ngày dạy : 8B: / 5/ 2008
 8C: / 5/ 2008
Tiết 70
Trả bài kiểm tra cuối năm (hình học) 
 A. Phần chuẩn bị 
 I. Yêu cầu bài dạy 
 Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả kiểm tra cuối năm 
 Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.
 II. Chuẩn bị 
 	 1. Thầy : Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối kì II của lớp - Tính tỷ lệ số bài giỏi, khá, trung bình, yếu. Lên danh sách những học sinh được tuyên dương, nhắc nhở đánh giá chất lượng học tập của học sinh, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của học sinh .
 	 2. Trò : Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.
B. Phần thể hiện khi lên lớp 
 * ổn định tổ chức :8B: ....../ 44 ( Vắng :
 8C: ...../33( Vắng 
 I. Kiểm tra bài cũ 
 Không
 II. Dạy bài mới 
Hoạt động của Thầy trò
Học sinh ghi
GV
GV
HS
GV
HS
GV
Thông báo kết quả kiểm tra của lớp 
Trả bài cho học sinh 
Xem lại bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc hỏi lại GV
Đưa lần lượt các câu hỏi của đề bài ( Nội dung phần hình học )
Trả lời lần lượt các câu hỏi 
Trong từng câu, phân tích rõ yêu cầu cụ thể, nêu những lỗi sai phổ biến, lỗi sai điển hình để học sinh rút kinh nghiệm, nêu biểu điểm để học sinh đối chiếu 
I. Nhận xét - Đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra 
 10 phút 
 1. Lớp 8B : 31 / 31 học sinh 
Số bài từ TB trở lên là : .... / 31 bài, chiếm tỉ lệ ........%
Trong đó : 
Loại giỏi (9; 10): ......../ 31 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại khá (7; 8): ......../ 31 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại TB (5; 6): ......../ 31 bài, chiếm tỉ lệ ...........%
Số bài dưới TB là : .... / 31 bài, chiếm tỉ lệ .......... %
Trong đó : 
Loại yếu (3 ; 4): ......../ 31 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại kém (1; 2): ......../ 31 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Tuyên dương học sinh làm bài tốt :...................................
...........................................................................................
Nhắc nhở học sinh làm bài còn yếu kém :........................
...........................................................................................
 2. Lớp 8C : 33 / 33 học sinh 
Số bài từ TB trở lên là : .... / 33 bài, chiếm tỉ lệ ........%
Trong đó : 
Loại giỏi (9; 10): ......../ 33 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại khá (7; 8): ......../ 33 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại TB (5; 6): ......../ 33 bài, chiếm tỉ lệ ...........%
Số bài dưới TB là : .... / 33 bài, chiếm tỉ lệ .......... %
Trong đó : 
Loại yếu (3 ; 4): ......../ 33 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Loại kém (1; 2): ......../ 33 bài, chiếm tỉ lệ ..........%
Tuyên dương học sinh làm bài tốt : ..................................
...........................................................................................
Nhắc nhở học sinh làm bài còn yếu kém :........................
...........................................................................................
II. Trả bài - Chữa bài kiểm tra 34 phút 
 1. Trả bài 
 2. Chữa bài làm 
 Đáp án - Bài giải mẫu ở tiết 66 - 67 : Kiểm tra học kỳ II
 3. Nhận xét chung 
- ý thức học tập , thái độ trung thực , tự giác khi làm bài 
- Những điều cần chú ý : Cẩn thận khi đọc đề không nên tập trung vào câu hỏi khó khi mà chưa làm xong các câu khác 
 4. Tổng kết lại 
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
 III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà ( 1 phút )
	 Ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố bài.
 Làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm 
 Với các em khá giỏi nên tìm các cách giải khác để phát triển tư duy .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_quyen_ii_ban_3_cot.doc