Giáo án môn Hình 8 tiết 40: Bài tập

Giáo án môn Hình 8 tiết 40: Bài tập

BÀI TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta- lét thuận và đảo, hệ quả của định lý.

 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, Phát triển tư duy logic cho HS, vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị:

 1.GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.

 2.HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.

III.Tiến trình dạy – học:

 1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)

- Phát biểu và chứng minh hệ quả của định lý Ta – Lét.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 40: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng 8A:	8B:	8C:
 tiết 41
bài tập
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta- lét thuận và đảo, hệ quả của định lý.
 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, Phát triển tư duy logic cho HS, vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
 1.GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
 2.HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
- Phát biểu và chứng minh hệ quả của định lý Ta – Lét.
 2.Bài mới: (32 phút) 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
*Hoạt động 1: Chữa bài tập 7.(7 phút)
G/v:(treo bảng phụ hình vẽ a, b bài tập 7 SGK để học sinh quan sát)
H/s:(quan sát hình vẽ và tính)
G/v:(gọi 1 HS lên bảng thực hiện ý a) 
H/s: (thực hiện )
G/v: Để tính x; y trong ý b) ta làm như thế nào ? 
H/s:(đứng tại chỗ trả lời) 
Trước hết áp dụng định lý Ta – Lét để tính x và định lý PiTaGo để tính y.
G/v:(gọi 1HS lên bảng trình bày ý b)
H/s:(thực hiện) 
G/v:(theo dõi và nhận xét cách trình bày)
*Hoạt động 2: Chữa bài tập 10b.(12 phút)
G/v:(Đưa ra hình 16 / sgk - đã chữa ý a, chứng minh được 
G/v:(hỏi)
Tính diện tích của tam giác ABC và tam giác ta dựa vào công thức nào ?
H/s:(đứng tại chỗ trả lời) 
G/v:( gọi 1HS trình bày ý b, cả lớp theo dõi, nhận xét)
*Hoạt động 3: Chữa bài tập 11.(13 phút)
G/v:(gọi 1 HS đọc đề bài, gv vẽ hình, ghi gt, kl lên bảng và yêu cầu HS tự ghi vào vở)
H/s:(thực hiện) 
G/v:(gợi ý cho HS bằng các câu hỏi sau)
Để tính độ dài MN, EF ta làm như thế nào ?
H/s:( trả lời)
G/v:(gọi 1HS lên bảng trình bày ý a)
G/v:(hỏi)
 Để tính SMNEF ta làm như thế nào ? 
H/s:(dựa vào kết quả ý b bài 10 ta có các tỉ số của diện tích các tam giác AMN, AEF và ABC.
H/s: Thực hiện
*Bài tập 7(Tr62 – SGK):
a) MN//EF D
 M N
 28 
 E F 
b) (vì cùng vuông góc với A) suy ra: 4,2 
 3
 O
 6 y
vuông tại A 
 A B
Hay y = 
*Bài tập 10(Tr63 – SGK):
b) Gọi S và là diện tích của hai tam giác ABC và và từ ta có: và do đó 
Suy ra: 
*Bài tập 11(Tr63 – SGK):
 DABC, AH ^ BC, BC = 15cm
 K, I ẻAH, A
 AK = KI = IH
GT EF//BC(I ẻEF) M K N
 MN//BC(K ẻ MN)
 SABC = 270 cm2 E I F
KL a) MN = ?
 b) EF = ? B H C
C/m
a)Ta có:
b) Gọi SAMN, SAEF, SABC theo thứ tự là S1, S2, S, áp dụng kết quả câu b) bài 10 ta có:
Từ đó: 
Vậy: SMNFE = 90 cm2
	 3.Củng cố: (5 phút)
- Nhắc lại định lý Ta – Lét thuận và đảo.
- Nêu các hệ quả của định lý Ta – Lét 
- Nhận xét ý thức học tập của học sinh.
 4.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm tiếp các bài tập 12, 13 – SGK.
- Đọc trước bài “Tính chất đường phân giác của tam giác”

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 40.doc