Giáo án môn Hình 8 tiết 35: Bài tập

Giáo án môn Hình 8 tiết 35: Bài tập

 Tiết 36

BÀI TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tớnh diện tớch đa giỏc thụng qua tớnh diện tích tam giác, diện tích hỡnh thang, hỡnh thoi, hỡnh chữ nhật

 2.Kỹ năng: Cú kỹ năng quan sát chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lý để việc tính toán thực hiện được dễ dàng và hợp lý.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic trong khi vận dụng các công thức vào giải bài tập.

II.Chuẩn bị:

 1.GV: SGK, thước thẳng, ê ke,

 2.HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.

III.Tiến trình dạy – học:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 35: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng 8A:	8B:	8C:
 Tiết 36
Bài tập
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tớnh diện tớch đa giỏc thụng qua tớnh diện tích tam giác, diện tích hỡnh thang, hỡnh thoi, hỡnh chữ nhật
 2.Kỹ năng: Cú kỹ năng quan sát chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lý để việc tính toán thực hiện được dễ dàng và hợp lý.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic trong khi vận dụng các công thức vào giải bài tập..
II.Chuẩn bị:
 1.GV: SGK, thước thẳng, ê ke, 
 2.HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 3.Bài mới: (35 phút)
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 30.(12 phút)
G/v:(Gọi một học sinh đọc bài tập, sau đó yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài)
H/s:(thực hiện theo yêu cầu của gv, một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài)
G/v:(theo dõi, uốn nắn học sinh vẽ hình chính xác, ghi đúng GT, KL của bài)
G/v:(gọi một học sinh lên bảng chứng minh)
H/s:(lên bảng thực hiện, các học sinh còn lại theo dõi bạn làm trên bảng)
G/v:(hỏi). Từ kết quả suy ra điều gì ?
H/s: Diện tích hình thang bằng tích đường trung bình với đường cao.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 34.(12 phút)
*Bài tập 30(Tr126 – SGK): 
 ABCD(AB//DC) G A B H
GT EA = ED, 
 FB = FC E F 
 Hình chữ nhật 
 GHIK D K P I C
KL So sánh 
 SABCD với SGHIK 
 ị Cách c/m khác về công thức tính
 diện tích hình thang.
C/m:
*Bài tập 34(Tr128 – SGK): 
G/v:(yêu cầu một học sinh đọc đề bài)
H/s:(đứng tại chỗ đọc đề bài)
G/v:(gọi một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài tập)
H/s:(thực hiện theo yêu cầu của giáo viên, các học sinh còn lại vẽ hình, ghi GT, KL của bài tập vào vở)
G/v:(hướng dẫn học sinh chứng minh)
áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác để trả lời vì sao MNPQ là hình thoi ? Hai đường chéo hình chữ nhật như thế nào ? 
Vì sao SABCD = AB.AD = MP.NQ ?
H/s: Vì AD = NQ, AB = MN
G/v: Suy ra SABCD = ?
*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 36.(11 phút)
G/v:(yêu cầu học sinh nêu công thức tính diện tích hình thoi, hình vuông theo cạnh và đường cao tương ứng)
H/s:(đứng tại chỗ trả lời) 
G/v:(vẽ hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng cạnh a lên bảng)
 S ABCD = a.h
 S MNPQ = a2
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa a và h ?
H/s: a ³ h 
G/v: Vậy hình nào có diện tích lớn hơn ?
 ABCD là hình chữ nhật,
 MA = MD 
GT NA = NB, A N B
 DQ = QC, 
 BP = CP M I P
 MP ầ NQ = I 
 a) MNPQ là D Q C 
KL hình thoi 
 b) So sánh SABCD và SMNPQ.
 ị Cách tính diện tích hình thoi. 
C/m:
MN//QP, MN = QP(Vì cùng // và =)
MQ//NP, MQ = NP(Vì cùng // và = )
Mà DB = AC(đường chéo hình chữ nhật)
ị MN = QP = MQ = NP 
ị MNPQ là hình thoi.
Mà SABCD = AB.AD = MP.NQ. 
Dễ thấy: SMNPQ = SABCD =MP.NQ
*Bài tập 36(Tr129 – SGK): 
 A B M a N
 a 
 h
 D H C Q P 
Giả sử hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng chu vi là 4a, suy ra cạnh của hình thoi và hình vuông đều bằng a.
 SMNPQ = a2 
Vẽ AH ^ DC, AH = h, SABCD = a.h 
Mà h Ê a ị SMNPQ ³ SABCD dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi ABCD trở thành hình vuông. 
 3.Củng cố: (3 phút)
G/v: Nhắc lại các công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật. 
 4.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm tiếp các bài tập còn lại.
- Đọc trước bài “Diện tích đa giác”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35.doc