Giáo án môn Hình 8 tiết 10: Đối xứng trục

Giáo án môn Hình 8 tiết 10: Đối xứng trục

TIẾT 10

ĐỐI XỨNG TRỤC

I.Mục tiêu:

 *Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng, hiểu được định nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng,hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng và qua đó nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng.

 *Kỹnăng: Học sinh biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước,vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh haiđiểm đối xứng nhau qua một đường thẳng.

 *Thái độ: Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1929Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 10: Đối xứng trục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 10
đối xứng trục
Giảng 8A:
	8B:
	8C:
I.Mục tiêu:
 *Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng, hiểu được định nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng,hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng và qua đó nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng.
 *Kỹnăng: Học sinh biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước,vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh haiđiểm đối xứng nhau qua một đường thẳng.
 *Thái độ: Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.
II.Chuẩn bị:
 .Giáo viên: SGK Toán 8, giáo án, giấy kẻ ô vuông
	.Học sinh: SGK Toán 8, dụng cụ học tập, bảng nhóm
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
 H/s1: Hãy dựng một góc bằng 300.
 - Nêu cách dựng và vẽ hình theo hai bước: + Dựng tam giác đều ABC.
 + Dựng tia phân giác AE của góc A.
 - Chứng minh.
 2.Bài mới: (31 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
*Hoạt động 1: Tìm hiểu hai điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.(10 phút)
G/v:(cho hs thực hành ?1, Qua bài toán có vẽ hình kèm theo như sau): 
 A
 d
H/s:(một hs lên bảng vẽ điểm đối xứng với A qua d):
G/v:(thông qua hình vẽ dựng được chốt lại vấn đề bằng việc nêu ra định nghĩa và quy ước)
*Hoạt động 2: Tìm hiểu hai điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.(13phút)
G/v:(cho hs thực hành ?2 bằng cách nêu
ra bài toán cùng hình vẽ như sau): 
1/ Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: 
 A
 d 
 H
*Định nghĩa:
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
*Quy ước:
Nếu B nằm trên d thì điểm đối xứng với B qua d cũng là B.
2/ Hai hình đối xứng qua một đường 
thẳng:
B 
d
H/s:(một hs lên bảng thực hành vẽ các điểm,,)
G/v:(nêu định nghĩa về hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng d như sau):
G/v:(treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 53, 54 SGK lên bảng cho hs nhận xét các hình đối xứng với nhau, với các câu hỏi sau):
- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ 53 các cặp đoạn thẳng, đường thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d và giải thích rõ điều đó ?
H/s:(quan sát suy nghĩ và trả lời câu hỏi đề ra)
G/v:(chỉ dẫn trên hình vẽ và chốt lại vấn đề)
 B
 C
 A
 d
*Định nghĩa:
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại.
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó.
Người ta chứng minh được rằng: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
 3.Củng cố: (13phút)
	- Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d khi nào ?
	- Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d khi nào ?
YY
	Bài 36 (87- sgk ) C
A
 xoy = 500 ; A
 gt B đ/xứng với A qua ox 
x
A
 C đ/xứng với A qua oy	
0
B
 kl a, So sánh 0B với 0C 
 b, BOC = ? 
 Chứng mimh: 
a, 0x là trung trực của AB 0A = 0B 0y là trung trực của AC 0A = 0C
	0B = 0C
b, cân tại 0 01 = 02 = A0B
 cân tại 0 03 = 04 = A0C
 A0B + A0C = 2 (01 + 03 ) = 2 xoy = 2. 500 = 1000 B0C = 1000
Bài 37 (87 - sgk )
Các hình có trục đối xứng trên H 59 (sgk ) là :
 a, b, c, d, e, g ,i
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
	- Học thuộc bài theo nội dung trên
	- Xem trước phần : Hình có trục đối xứng để giờ sau học tiếp 	
 ----------------------------------------------------	
tiết 11
đối xứng trục ( tiếp )
Giảng 8A:
	8B:
 8C:
I. Mục tiêu : Như tiết 10
II. Chuẩn bị :
 1. GV : Tấm bìa có dạng tam giác cân, chữ A, tam giác đều , hình tròn
 2. HS : phiếu học tập
III. Tiến trình tổ chức dạy học :
 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
 Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng , hai hình đối xứng qua đường thẳng d cho trước 
 2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 3 : Tìm hiểu hình có trục đối xứng: ( 25 phút )
G/v: yêu cầu H/s quan sát H55 sgk và trả lời ?3
H/s : quan sát hình vẽ và trả lời?
G/v : Từ Hvẽ cho thấy điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của qua 
AH cũng thuộc cạnh của AH là trục đối xứng
H/s : Nêu định nghĩa hình có trục đối xứng ?
G/v : Cho H/s quan sát các tấm bìa có dạng tam giác cân, tam giác đều, chữ A, hình tròn ? sau đó trả lời ?4
H/s : kiểm tra bằng cách gấp tấm bìa theo trục đối xứng thì hai phần của tấm bìa trùng nhau
G/v : Tương tự với hình thang cân ABCD( ABCD) sao cho AB , C D
H/s : Thấy nếp gấp đi qua trung điểm hai đáy của hình thang
G/v : đưa ra định lí ? và vẽ hình chỉ cho H/s thấy trục đối xứng
3. Hình có trục đối xứng:
A
H
B
C
 ?3
- Cạnh AB đối xứng với AC qua AH và ngược lại
- Cạnh BC tự đối xứng với chính nó qua AH
* Định nghĩa : (sgk)
?4
a, 1 trục đối xứng
b, 3 trục đối xứng
c, Vô số trục đối xứng
* Định lí :(sgk)
K
D
A
B
C
H
 3. củng cố : ( 13 phút)
 - Thế nào là hình có trục đối xứng
 - Vận dụng tốt vào việc giải bài tập
 Bài 39 ( 88 - sgk )
d
B
A
C
D
E
	a, AD + DB = CD + DB = CB (1)
	 AE + EB = CE + EB (2)
	 CB < CE + EB (3)
 	Từ (1) ; (2); (3) AD + DB < AE + EB
	b, Con đường ngắn nhất mà bạn tú nên đi là con đường ADB
	 Bài 40 ( 88- sgk )
	Các biển ở H61 (sgk ) : a, b, d có trục đối xứng
	 Bài 41(88- sgk)
	a, Đúng b, Đúng
	 c, Đúng d, Sai
 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 1 phút)
 - Học thuộc bài theo nội dung trên
	 - Xem trước bài hình bình hành để giờ sau họ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10,11.doc