Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

- H nêu đợc điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B. Nêu đợc quy tắc chia đa thức cho đơn thức

- Vận dụng đợc quy tắc để giải đợc các bài tập áp dụng. lấy đợc VD về đa thức có các hạng tử đều chia hết cho đơn thức cho trớc

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, độc lập t duy, tính tự giác cho H

- Giáo dục phơng pháp học tập bộ môn cho H

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, PHT ghi nội dung bài ?1; BP1: ghi nội dung bài ?2

HS: Bảng nhóm, bút dạ

III. Phơng pháp: Nêu & giải quyết vấn đề, quy nạp

IV. Tiến trình bài giảng:

 1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của H

 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10’)

?H1(TB): Tính 18x2y2z : 6xyz = 3xy; (x + y)2 : (x + y) = x + y

?H2(KH): Tính 24x3y4z : 6xyz = 4x2y3; (x - y)5 : (y - x)4 = (x - y)5 : (x - y)4 = x - y

?H3(G): Tính - 12x4y4z : 6xyz = - 2x3y3; xn.yn + 1 : x2y5 = xn - 2y n + 1 - 5 = xn - 2yn - 4

? H(cả lớp):

- Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? (Chia hệ số cho hệ số; chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa cùng biến đó trong B, nhân các kết quả tìm đợc) => G ghi góc bảng

- Muốn chia 1 tổng cho 1 số ta làm thế nào (Ta chia từng số hạng của tổng cho số đó & cộngcác kết quả lại) => G ghi góc bảng

G: Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng. Đánh giá bài làm của 3 H lên bảng

+ Phát PHT tổ chức cho H hoạt động nhóm giải bài ?1 trong 3’

H: Trao đổi nhóm, thống nhất cách làm, trình bày bài trên bảng nhóm

H: Đại diện 1 nhóm làm đúng nhất treo bảng nhóm & trình bày cách làm - Đại diện các nhóm khác nhận xét, bổ sung

G: Nhận xét & chốt lại các bớc làm & kết quả đúng

? Qua ?1 trên cho ta phép chia nào (Chia đa thức cho đơn thức)

G(ĐVĐ): Ta vừa làm 1 VD về phép chia đa thức cho đơn thức. Vấn đề đặt ra là quy tắc chia đa thức cho đơn thức nh thế nào? Giống quy tắc nà đã đợc học & khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B. Đó là nội dung chúng ta cần tìm hiểu trong bài hôm nay

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: . Tuần: 8
NG:. Tiết: 15
Đ10 chia đơn thức cho đơn thức
I. Mục tiêu:
- H hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- H nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức & nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- H thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, vận dụng vào làm bài tập tìm x
- H thấy được mối liên hệ giữa chia 2 đơn thức & chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu
HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Nêu & giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài giảng:
	1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của H
	2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
?H1(TB): làm tính chia
a. x3 : x2 = x 	b. x5 : x5 = 1	c. x2 : x6 = Không chia được vì 2 < 6
Hỏi thêm: - Nêu quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số? (Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ bguyen cơ số & trừ số mũ cho nhau)
	 - Dạng tổng quát: xn : xm = x n - m (G ghi góc bảng)
?H2(KH): Làm tính nhân
a. (5x5).(3x2) = 15x7 	b. (12x).(1,5x4) = 18x5 	
Hỏi thêm: x3 , x2  là loại biểu thức đại số nào mà ta đã biết (Đơn thức)
G: Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng. Đánh giá bài của 2 H lên bảng	
G(ĐVĐ): Vậy thực chất của phép chia trên chính là phép chia đơn thức cho đơn thức. Vấn đề đặt ra là: Chia đơn thức cho đơn thức ta làm như thế nào? khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Đó là nội dung bài hôm nay
	3. Bài mới:
Hoạt động của G & H
Ghi bảng
Điều chỉnh
+
?
?
H
?
H
G
H
?
?
G
?
H
?
H
+
?
H
?
H
G
G
H
G
G
?
H
G
H
?
H
?
H
+
H
?
H
H
?
H
G
+
H
G
H
H
H
G
Hoạt động 1 (15’)
Sử dụng phần kết quả KTBC của H1 & H2
Xác định yêu cầu của ?1 (làm tính chia)
Nhận xét dạng của phép chia trong bài 
Phần a: chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ú chia 2 đơn thức
Sử dụng kiến thức nào để thực hiện các phép chia đó 
Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Đứng tại chỗ thực hiện tiếp các phép chia còn lại
2 H đứng tại chỗ trình bày
Giải thích vì sao: 15x7 : 3x2 = 5x5 (Vì ta có 5x5 . 3x2 = 15x7)
Vì sao 18x5 : 12x = 1,5x4 (Vì ta có: 12x . 1,5x = 18x5)
Yêu cầu H: Quan sát kĩ 2 phép tính /b, c:
 Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hệ số, biến của các đơn thức 
Hệ số của thương bằng thương của 2 hệ số, biến của thương bằng thương của 2 biến
Từ đó em có dự đoán gì về phép chia 2 đơn thức
- Chia hệ số cho hệ số
- Chia phân fbiến cho phần biến cho phần biến
Tổ chức cho Hlàm bài ?2
Các đơn thức ở bài ?2 khác gì các đơn thức trong bài ?1
Là những đơn thức nhiều biến
Theo em ở bài ?2 ta thực hiện như thế nào
Vẫn chia hệ số cho hệ số, phần biến: biến x chia cho bién x; biến y chia cho biến y
Hướng dẫn H thực hiện phần a
Hoàn toàn tương tự hãy lên bảng trình bày phần b
H lên bảng trình bày phần b. H cả lớp độc lập làm bài vào vở
Chú ý H: nếu làm thành thạo ta có thẻ bớt bước trung gian
Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa. Chốt lại kết quả đúng
Qua 2 bài tập trên: Muốn chiađơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào 
- Chia hệ số của đơn thức A cho đơn thức B
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
Nêu rõ: Đó chính là nội dung quy tắc chia 2 đơn thức
2 H đọc lại quy tắc SGK-26
Theo quy tắc đó để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm theo bao nhiêu bước 
3 bước: chia hệ số, chia luỹ thừa của từng biến, nhân kết quả tìm được
Trong quy tắc trên những cụm từ ngữ nào quan trọng 
H đứng tại chỗ nêu. G gạch chân các cụm từ ngữ đó
Đưa bài tập củng cố yêu cầu H thực hiện phép tính
H tại chỗ làm nháp & nêu kết quả
Hãy tìm hiểu xem tại sao các đơn thức phần b, c không chia được
Phần b số mũ của mỗi biến trong A không lớn hơn số mũ của biến đó trong B
Phần c biến có trong B nhưng không có trong A
Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào
Biến có trong B đều có trong A với số mũ không lơn hơn số mũ có trong A
Nêu rõ: Đó là nội dung nhận xét
Hoạt động 2 (6’)
Tổ chức cho H hoạt động nhóm làm bài ?3 trong 3’
Trao đổi nhóm thống nhất cách làm bài & trình bày trên bảng nhóm
Quan sát các nhóm hoạt động
Đại diện các nhóm treo bảng nhóm
Đại diện vài nhóm lần lượt trình bày bài làm của nhóm
Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung
Nhận xét, chốt lại cách làm & kết quả đúng
1. Quy tắc:
*Bài ?1: Làm tính chia
a, x3 : x3 = x1
b. 15x7 : 3x2 = 5x5 
c. 18x5 : 12x = 1,5x4
*Bài ?2: 
a. Tính 15x2y2 : 5xy2 
= (15 : 5).(x2 : x).(y2 : y2) = 3x
b. 12x3y : 9x2 = 4/3xy
*Quy tắc:
B1: Chia hệ số cho hệ số
B2: Chia luỹ thừa từng biến cho trong A cho luỹ thừa cùng biến đó trong B
B3: Nhân các kết quả tìm được
*Bài tập: Thực hiện phép tính
a. 20x3yz : 4xyz = 5x2
b. 5x3y : 4x4y2 = (k0 chia được)
c. 6xyz : 7x2yt = (k0 chia được)
*Nhận xét: SGK-26
2. áp dụng:
*Bài ?3: 
a. 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3 x3
Với x = -3 & y = 1,005 ta có:
P = -4/3. (-3)3= 36
	4. Củng cố: ( 14’)
? Qua bài học em cần nắmg được vấn đề gì
- Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
? Nêu rõ nội dung của từng vấn đề (2 H lần lượt đứng tại chỗ nêu)
+ Tổ chức cho H làm bài 60(SGK-27): Làm tính chia
? Có nhận xét gì về các phép tính chia rtrong bài 60 (Là phép chia các đơn thức & cúng là phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số)
? Khi đó ta có mấy cách thực hiện? Hãy đứng tại chỗ thực hiện (có 2 cách)
H1: a. x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2
H2: b. (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2
H3: c. (-y)5 : (-y)4 = (-y)1 = -y
? So sánh kết quả cách chia đó (Giống nhau)
Qua bài tập nhắc lại kết quả của luỹ thừa bậc lẻ (bậc chẵn) của cơ số âm 
H: Cơ số âm, số mũ lẻ => kết quả (-); cơ số âm, số mũ chẵn => kết quả (+)
+ Tổ chức cho H làm bài 61(SGK-27): Làm tính chia
? Mỗi đa thức trong bài 61 gồm mấy biến (đa thức 2 biến)
? Thực hiện phép chia như thế nào (Chia 2 hệ số , sau đó chia 2 luỹ thừa cơ số x, chia 2 luỹ thừa cơ số y)
G: Lên bảng thực hiện phép chia ( 3 H đồng thời lên bảng. H cả lớp độc lập làm bài vào vở)
H1: a. 5x2y4 : 10x2y = 1/2 y3 
H2: b. 3/4x3y3 : (-1/2x2y2) = - 3/2xy
H3: c. (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5y5
G: cùng H cả lớp nhẫnét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
	5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Về học bài thuộc, hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- BTVN: 59; 62(SGK-26+27); 40; 41; 42(SBT-7)
+ Hướng dẫn bài 40(SBT - 7)
	a. Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số x + y
	b. Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số x - u + z
	c. Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số (x - y)
- Xem trước bài chia đa thức cho đơn thức
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án:
NS: . Tuần:8
NG:. Tiết: 16
Đ11 chia đa thức cho đơn thức
I. Mục tiêu:
- H nêu được điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B. Nêu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng được quy tắc để giải được các bài tập áp dụng. lấy được VD về đa thức có các hạng tử đều chia hết cho đơn thức cho trước
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, độc lập tư duy, tính tự giác cho H
- Giáo dục phương pháp học tập bộ môn cho H
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, PHT ghi nội dung bài ?1; BP1: ghi nội dung bài ?2
HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp: Nêu & giải quyết vấn đề, quy nạp
IV. Tiến trình bài giảng:
	1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của H
	2. Kiểm tra bài cũ: ( 10’)
?H1(TB): Tính 18x2y2z : 6xyz = 3xy; 	(x + y)2 : (x + y) = x + y
?H2(KH): Tính 24x3y4z : 6xyz = 4x2y3;	(x - y)5 : (y - x)4 = (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
?H3(G): Tính - 12x4y4z : 6xyz = - 2x3y3; 	xn.yn + 1 : x2y5 = xn - 2y n + 1 - 5 = xn - 2yn - 4
? H(cả lớp): 
- Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? (Chia hệ số cho hệ số; chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa cùng biến đó trong B, nhân các kết quả tìm được) => G ghi góc bảng
- Muốn chia 1 tổng cho 1 số ta làm thế nào (Ta chia từng số hạng của tổng cho số đó & cộngcác kết quả lại) => G ghi góc bảng
G: Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng. Đánh giá bài làm của 3 H lên bảng
+ Phát PHT tổ chức cho H hoạt động nhóm giải bài ?1 trong 3’
H: Trao đổi nhóm, thống nhất cách làm, trình bày bài trên bảng nhóm
H: Đại diện 1 nhóm làm đúng nhất treo bảng nhóm & trình bày cách làm - Đại diện các nhóm khác nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét & chốt lại các bước làm & kết quả đúng
? Qua ?1 trên cho ta phép chia nào (Chia đa thức cho đơn thức)
G(ĐVĐ): Ta vừa làm 1 VD về phép chia đa thức cho đơn thức. Vấn đề đặt ra là quy tắc chia đa thức cho đơn thức như thế nào? Giống quy tắc nà đã được học & khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B. Đó là nội dung chúng ta cần tìm hiểu trong bài hôm nay
	3. Bài mới:
Hoạt động của G & H
Ghi bảng
Điều chỉnh
+
?
H
G
H
?
H
G
H
G
G
G
H
G
+
?
H
G
H
G
Hoạt động 1 (8’)
Sử dụng kết quả bài ?1 trên bảng nhóm của H
Qua bài ?1 cho biết: Để chia đa thức A cho đơn thức B bạn đã làm như thế nào
Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B rồi cộng các kết quả với nhau
Nêu rõ: Đó chính là nội dung quy tắc chia đa thức cho đơn thức
2 H đọc quy tắc SGK-27
Theo quy tắc khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
Khi các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B
Với cách làm như trên hãy thực hiện phép tính
1 H lên bảng trình bày. H cả lớp độc lập làm bài vào vở
Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
Lưu ý H: Trong thực hành ta có thể bỏ bớt 1 số bước trung gian 
Hướng dẫn H cụ thể cách tính nhẩm
Lắng nghe để nắm được cách nhẩm & ghi lại kết quả đã bỏ bước trung gian
áp dụng quy tắc trên vào giải các bài tập sau => phần 2
Hoạt động 2 (8’)
Treo BP1 ghi nội dung bài ?2 (H theo dõi BP1 - 2H đọc ?2)
Nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Vì sao 
Đứng tại chỗ trả lời giải thích rõ từng bước giải
Tiếp tục làm bài ?2/b
1 H lên bảng. H cả lớp độc lập làm bài vào vở
Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cáchlàm & kết quả đúng
1. Quy tắc:
a. Bài ?1: 
(15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy
= 5xy4 + 4x2y - 10/3y2
b. Quy tắc: SGK-27
*VD: Thực hiện phép tính
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
= 6x2 - 5 - 3/5x2y
2. áp dụng:
Bài ?2:
a. Bạn Hoa giải đúng
b. Tính:
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
= 4x2 - 5y - 3/5
	4. Củng cố: (15’ )
? Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức (2 h đứng tại chỗ nêu)
? So sánh phép chia này với phép chia 1 tổng cho 1 số (2 phép chia này tương tự nhau)
+ Tổ chức cho H làm bài 63(SGK-28): 
? Đọc đầu bài? Xác định yêu cầu của bài (không làm tính chia xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không)
? Làm thế nào để biết đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không (Xét từng hạng tử của đa thức A xem có chia hết cho đơn thức B không)
? Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào (Khi từng hạng tử của A chia hết cho B)
H: Đa thức A cho đơn thức B vì từng hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B
+ Tổ chức cho H làm bài 64(SGK-28)/a: Làm tính chia (1 H lên bảng trình bày - H cả lớp độc lập làm vở)
H(TB): (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 = -x3 + 3/2 - 2x
+ Hướng dẫn H làm bài 65(SGK-29): Làm tính chia
? Đa thức chia có bao nhiêu hạng tử? Gồm những hạng tử nào (1 hạng tử y - x)
? Nhận xét gì về các hạng tử của đa thức bị chia & đa thức chia (các hạng tử của đa thức bị chia là các biểu thức có cơ số đối với cơ số của đa thức chia)
? Làm thế nào để có thể thực hiện được phép chia từng hạng tử cảu đa thức bị chia cho đơn thức chia (thay đổi dấu của số chia để trở về cùng cơ số)
? áp dụng kiến thức nào để đổi dấu (hằng đẳng thức (A - B)2 = (B - A)2
G: Đứng tại trỗ trình bày bài giải
H: [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2] : (y - x)2 = [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2] : (x - y)2 = 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5
? Qua bài tập: Trong 1 số trường hợp để thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức ta cần làm gì (đổi dấu đa thức chia hoặc đa thức bị chia để đưa về cùng cơ số rồi mới thực hiện phép chia)
	5. Hướng dẫn về nhà: (3’ )
- Về học bài thuộc & hiểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B
- BTVN: 44; 46; 47(SBT-8)
+ Hướng dẫn bài 47(SGK-8): 
	a. Đưa về cơ số (a - b) để chia
	b. Đưa vè cùng cơ số (x - 2y) để chia
	c. Viết đa thức chia thành tích rồi chia
- Ôn phép chia 2 luỹ thừa cùngcơ số
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_8.doc