A/- MỤC TIÊU
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 4 Tiết 07, 08 LUYỆN TẬP (Bài 4, 5) A/- MỤC TIÊU - HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS -Thu và kiểm giấy vài em. -Cho HS nhận xét, đánh giá cho điểm. -Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy. a). b). -HS được gọi nộp giấy làm bài. -Nhận xét bài làm ở bảng 1/ Viết công thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. 2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) 8x3 – 1 b) 27 + y3 Hoạt động 2: Sửa bài tập về nhà (10’) -Ghi bài tập 31 lên bảng, cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS. -Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). - HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt. - HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng - HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức Bài 31 (SGK-Tr16) a). Vậy: b). Vậy: Hoạt động 2: Luyện tập (60’) -Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên bảng (mỗi em 3 câu), yêu cầu cả lớp cùng làm. -Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét. -GV nhận xét và hoàn chỉnh. -Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút. -Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm. -GV ghi bảng kiểm tra kết quả -Ghi bảng đề bài 35 lên bảng. -GV: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) - Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại - Ghi đề bài 36 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút - Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm - GV ghi bảng kiểm tra kết quả - HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt - HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng. - HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức. - HS làm việc theo nhóm. -Đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm. - HS ghi đề bài vào vở - HS suy nghĩ trả lời a) Có dạng bình phương của một tổng. b) Bình phương của một hiệu. -HS làm việc cá thể-nêu kết quả. - HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn - Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu - Sửa sai vào bài (nếu có Bài 33 (SGK-Tr16) a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3 = 125x3– 75x2 + 15x –1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 Bài 34 (SGK-Tr17) a) (a+b)2 – (a-b)2 = = 4ab b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 == 6a2b c). Bài 35 (SGK-Tr17) a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b)742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2.24.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500. Bài 36 (SGK-Tr17) Hoạt động 2: Củng cớ (6’) - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau - HS chia nhóm làm bài - Câu 1 b đúng - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng -Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác. 1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được: a). 2x2+2 b). 2x3+6x2 c). 4x2+2 d). Kết quả khác 2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a). a=27 b=9 b). a=18 b=27 c). a=48 b=27 d). a=36 b=27 Hoạt động 3: Dặn dị (4’) - Học lại các hằng đẳng thức - Bài tập 37 trang 17 Sgk - Bài tập 38 trang 17 Sgk - Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng. Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 11 tháng 09 năm 2010 Lê Đức Mậu Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: