A/- MỤC TIÊU
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng chuyển động đều).
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 27
Tiết 54
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/- MỤC TIÊU
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng chuyển động đều).
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm
- Hai HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 7,8
2/ Phát biểu SGK trang 6
3/ x –1 = 0 có S = {1}
x2 – 1 = 0 có S = {1; -1}
Nên hai phương trình không tương đương
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
1. Nêu dạng tổng quát của ptrình bậc nhất một ẩn ? Công thức tính nghiệm của phương trình đó?
2. Thế nào là 2 phương trình tương đương ?Cho ví dụ.
3. Xét xem cặp phương trình sau tương đương không ?
x –1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2)
Hoạt động 2: Giải phương trình bậc nhất (12’)
- GV nêu câu hỏi 3 sgk , gọi HS trả lời.
- Đưa câu hỏi 4 lên bảng phụ, gọi một HS lên bảng.
- Ghi bảng bài tập 50.
- Cho 2HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét bài làm
- Yêu cầu HS nêu lại các bước giải phương trình trên.
- Tl: Với đk a ¹ 0 thì phương trình ax+b = 0 là 1 phương trình bậc nhất.
- Một HS lên bảng chọn câu trả lời :
x Luôn có nghiệm duy nhất.
- HS nhận dạng phương trình
- Hai HS cùng giải ở bảng:
a) 3-4x(25-2x)= 8x2 +x-300
Û 3 –100x + 8x2 = 8x2 +x -300
Û – 100x – x = – 300 – 3
Û –101x = –303 Û x = 3
b)
Û
Û 8-24x–4–6x =140 –30x –15
Û –30x + 30x = -4 +140 –15
Û 0x = 121
Vậy phương trình vô nghiệm.
- HS khác nhận xét
- HS nêu lại các bước giải
Câu hỏi 3 : (sgk)
Câu hỏi 4 : (sgk)
Bài 50 trang 33 SGK
Giải các phương trình :
a) 3-4x(25-2x)= 8x2 +x-300
b)
Hoạt động 3: Phương trình tích (15’)
Bài 51 trang 33 SGK
- Dạng tổng quát của phương trình tích ? Cách giải ?
Ghi bảng bài tập 51(a,c)
- Cho HS nêu định hướng giải
- Gọi 2 HS giải ở bảng
- Hướng dẫn :
a) Chuyển vế rồi đặt 2x+1 làm nhân tử chung.
c) Chuyển vế, áp dụng hằng đẳng thức.
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng.
- Quan sát phương trình, em có nhận xét gì?
- Vậy ta hãy cộng thêm 1 vào mỗi phân thức, sau đó biến đổi phương trình về dạng phương trình tích ?
- GV hướng dẫn HS thực hiện.
- Gọi HS lên bảng giải tiếp.
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Dạng tổng quát: A(x).B(x)= 0
Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
HS lên bảng giải:
a) 2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
Û (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0
Û (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0
Û (2x+1)(–2x +6) = 0
Û 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0
Û x = -1/2 hoặc x = 3
S = {-1/2 ; 3}
c) (x+1)2 = 4(x2 – 2x +1)
Û (x+1)2 –4(x –1)2 = 0
Û (3x –1)(3 –x) = 0
Û x = 3 hoặc x = 1/3
- HS nhận xét: ở mỗi phân thức, tổng của tử và mẫu dều bằng x+10.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của:
Û (x+10).= 0
Û x + 10 = 0 Û x = -10
Bài 51 trang 33 SGK
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về ptrình tích :
a(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
c) (x+1)2 = 4(x2 – 2x +1)
Bài 53 trang 33 SGK
Giải phương trình :
Hoạt động 4: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (10’)
- Ghi bảng đề bài 52
- Nêu câu hỏi 5, gọi HS trả lời
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập (2HS giải ở bảng phụ)
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng.
- GV nhận xét, cho điểm nếu được.
- HS nhận dạng bài tập
- Trả lời câu hỏi : chú ý làm 2 bước bước 1 và bước 4.
- HS cùng dãy giải một bài :
a) ĐKXĐ : x ¹ 3/2 và x ¹ 0
Þ x – 3 = 10x – 15
Û x = 4/3 (tmđk) vậy S = {4/3}
b) ĐKXĐ : x ¹ 2 và x ¹ 0
Þ x2 + 2x – x + 2 = 2
Û x2 + x = 0 Û x(x+1) = 0
Û x = 0 (loại) hoặc x = -1 (tmđk)
Vậy S = {-1}
Bài 52 trang 33 SGK
Giải các phương trình :
a)
b)
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
- Xem lại các bài đã giải.
- Làm bài tập còn lại sgk trang 33 . Xem trước các bài toán bằng cách lập phương trình
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT)
A/- MỤC TIÊU
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng chuyển động đều).
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải toán.
- Cả lớp làm vào vở
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm
- Một HS lên bảng trả lời, trình bày bài giải
Gọi x là số bé. Số lớn là x + 14
Ta có pt : x + (x+14) = 80
Giải phương trình được x = 33
Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14 = 47.
- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập
1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (4đ)
2/ Bài toán : Tổng của 2 số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó? (6đ)
Hoạt động 2: Ôn tập (25’)
Bài 54 trang 31 SGK
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
- Trong bài toán ca nô đi (xuôi và ngược dòng) như thế nào ?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x ?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện theo nhóm)
- Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng
- Một HS đọc to đề bài (sgk)
-Ca nô x/dòng4(h),n/ dòng 5(h)
- Một HS điền lên bảng
V
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Xuôi
x/4
4
x
Ngược
x/5
5
x
- HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải
- Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng.
- HS các nhóm khác nhận xét
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài 54 trang 31 SGK
Ca nô
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi
Ngược
Giải
· Gọi x (km) là khoảng cách AB. Đk : x > 0
Thời gian xuôi dòng là 4(h)
Vtốc ca nô xuôi dòng là x/4
Thời gian ngược dòng : 5(h). Vận tốc ca nô ngược dòng là x/5 (km/h)
Vtốc dòng nước là 2(km/h)
Ta có phương trình:
Û 5x – 4x = 4.20
Û x = 80
x = 80 thoả mãn đk của ẩn. Vậy khoảng cách AB là80 km
Hoạt động 5: Bài tập (10’)
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hdẫn HS lập bảng phân tích đề
- Trong bài toán có mấy cđộng?
- Được chia làm những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện trên phiếu học tập)
- Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS.
- Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm.
- Một HS đọc đề bài (sgk)
- Một chuyển động: môtô.
- Hai trường hợp : đi và về.
- Một HS điền lên bảng
V
(km/h)
t
(h)
S (km)
Đi
30
x/30
x
Về
24
x/24
x
- HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ)
- Hai HS trình bày bài giải ở bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ.
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài tập (tt)
Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi
Về
Giải
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0
Thời gian đi là x/30 (h)
Thời gian về là x/24(h).
Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h)
Ta có phương trình :
·
Û 5x – 4x = 120 Û x = 120
· x = 120 thoả mãn
Vậy qđường AB dài 120 km
Hoạt động 6: Dặn dò (2’)
- Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 05 tháng 03 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: