Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 24 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 24 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn tập cách giải ptrình

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 24 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Tiết 48
 LUYỆN TẬP (Bài 5)
A/- MỤC TIÊU 
- Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập cách giải ptrình 
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi 1 HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV đánh giá và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
ĐKXĐ : x ¹ 0 
Û 
Û 2x2 – 12 = 2x2 + 3x 
Û 2x2 – 2x2 – 3x = 12 
Û -3x = 12 
Û x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = {-4}
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
 Giải phương trình sau:
 (1)
Hoạt động 2: Áp dụng (20’)
-Nêu ví dụ3, cho HS gấp sách lại và giải bài tập ví dụ 3 
- Tìm ĐKXĐ của phương trình 
- Qui đồng mẫu hai vế của phương trình ? 
- Khử mẫu ta được gì?
-Tiếp tục giải phương trình nhận được 
-Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình 
- GV lưu ý HS: phải loại giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ  
? 3 Giải phương trình : 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS giải từng bước theo hướng dẫn của GV.
- ĐKXĐ của phương trình 
 (x-3) ¹ 0 Û x ¹ 3 
 (x+1) ¹ 0 x ¹ -1 
- MC : 2(x-3)(x +1) 
- Qui đồng và khử mẫu, suy ra 
 x2 +x +x2 –3x = 4x 
Û 2x2 – 6x = 0 Û 2x(x-3) = 0 
Û 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 
* x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) 
* x – 3 = 0 Û x = 3 (loại vì k/thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {0}
- HS lên bảng làm bài ?3
a) 
ĐKXĐ là x¹1 vàx¹ -1
Suy ra : 
x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)
Û x2 + x = x2 – x + 4x – 4
Û x2 + x – x2 + x – 4x = – 4 
Û - 2x = -4 
Û x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ)
 Vậy : S = {2}
b) ĐKXĐ là x ¹ 2
Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)
Û 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
Û x2 – 4x + 4 = 0 
Û (x –2)2 = 0 
Û x –2 = 0 
Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ). Vậy S = f
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
4. Ap dụng: 
Ví dụ: Giải phương trình 
?3 Giải các phương trình: 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố (15’)
Bài 27 c trang 22 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
Bài 28(c,d) trang 22 SGK
- Cho HS nhắc lại các bước giải 
-Ghi bảng bài tập 28(c,d) 
-Cho biết ĐKXĐ của mỗi phương trình ? 
- Gọi hai HS giải ở bảng 
- Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài 
- Thu và chấm điểm bài hoàn thành xuất sắc 
- Cho HS nhận xét bài làm 
- GV nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
c) (1)
ĐKXĐ : x¹3
Khi đó (1) : 
Û = 0
Û x(x+2) – 3(x + 2) = 0
Û (x + 2) (x – 3) = 0
Û x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
* x + 2 = 0 Û x = -2 (nhận)
* x – 3 = 0 Û x = 3 (loại)
Vậy : S = {-2}
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS nhắc lại các bước giải  
- Cả lớp thực hiện (2HS lên bảng 
c) (2)
ĐKXĐ của pt là x ¹ 0
Khi đó (2) là : 
x3 + x = x4 + 1 
Û x3 –x4 +x –1 = 0 
Û x3(1 –x) – (1 –x) = 0 
Û (1 –x)(x3 –1) = 0 
Û 1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0 
* 1 – x = 0 Û x = 1 (nhận) 
* x3 –1 = 0 Û x = 1 (nhận)
Vậy S = {1} 
d) (3)
ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ -1 
 Khi đó (3) là : 
 x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
Û x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x 
Û 2x2 –2x2 +2x –2x = 2 
Û 0x = 0 . 
Vậy S = f
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 27 c trang 22 SGK 
Giải phương trình : 
c) (1)
Bài 28(c,d) trang 22 SGK
Giải phương trình : 
c) (2)
d) (3)
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
BTVN.Bài 27d tr 22 SGK
Bài 28(a,b) trang 22 SGK
- Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4.
- Về làm trứơc các bài phần luyện tập 
Tiết 49
 LUYỆN TẬP (Bài 5)
A/- MỤC TIÊU 
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 
- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa đề 
- Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của vài HS 
-ChoHS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
1/ Phát biểu SGK trang 21
2/ (1) 
ĐKXĐ : x 5. Khi đó (1) 
Û 
Û x2 – 5x = 5x – 25
Û x2 – 5x – 5x + 25 = 0
Û x2 – 10x + 25 = 0
Û (x – 5)2 = 0
Û x – 5 = 0Û x = 5 (loại) 
Vậy S = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1/ Nêu các bước giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu. 
2/ Giải phương trình:
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài 30 trang 23 SGK
- Ghi bảng đề bài 30 
- Cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào? 
- Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) 
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét ở bảng. 
- GV nhận xét, cho điểm nếu được. 
Bài 31 trang 23 SGK
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét ở bảng. 
- GV nhận xét, cho điểm nếu được. 
- Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: 
a) ĐKXĐ: x ¹ 2 
Û 1 + 3(x – 2) = 3 – x 
Û 1 + 3x – 6 = 3 – x 
Û 3x + x = 3 – 1 + 6 
Û 4x = 8Û x = 2(loại) 
Vậy S = Æ
b) ĐKXĐ : x ¹ -3 
Û 14x(x + 3) –14x2= 28x+ 2(x + 3)
Þ 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6
Û 12x = 6 Û x = ½ .Vậy S = {½}
- HS lớp nhận xét, sửa bài.
 - Các nhóm cùng dãy giải một bài: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 1 
Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1)
Û -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x 
Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 
Û 4x(1 – x) + (1 – x) = 0
Û (1 –x)(4x + 1) = 0 
* 1 – x = 0 Û x = 1 (loại)
* 4x + 1 = 0 Û x = -1/4 (nhận)
Vậy S = {-1/4} 
b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3
Û 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 
Û 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 
Û 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4 
Û 4x = 12Û x = 3 (loại) 
 S = Æ 
- HS nhận xét, sửa bài 
Bài 30 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài 31 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
BTVN.Bài 32 tr 23 SGK
 Bài 33 tr 23 SGK
- Xem lại các bài đã giải. 
- Xem trước bài §6
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 12 tháng 02 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_24_trinh_van_thuong.doc