Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức.

- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Xem và làm các bài tập ở phần luyện tập.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Tiết 03
 LUYỆN TẬP (Bài 2)
A/- MỤC TIÊU 
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Xem và làm các bài tập ở phần luyện tập.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. 
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm 
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB) 
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính ; còn lại làm tại chỗ bài tập 
=> x3- 125
=> 125- x3
- Cả lớp nhận xét 
- HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở 
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức (4đ)
2/Tính: (x-5)(x2+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>
(5-x)(x2+5x+25)
giải thích? (1đ)
Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
- Bài 12 trang 8 Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị 
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d 
- Cho HS nhận xét.
- Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá
- Ghi đề bài lên bảng 
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập
- Cho HS nhận xét 
- Chốt lại cách làm
- Đọc yêu cầu của đề bài 
- Nghe hướng dẫn 
- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15
- 1 HS lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81 
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x 
 =81
83x = 83
 x = 1
- Nhận xét kết quả, cách làm 
Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
A= -x-15 
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) 
 = 81
Đ/S: 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
 83x = 83
 x = 1
Hoạt động 3: Củng cớ (8’)
- Nhắc lại các qui tắc đã học cách làm bài dạng bài 12, 13? 
- Cho HS nhận xét 
- HS phát biểu qui tắc 
- Cách làm bài dạng bài 12, 13
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn 
- Nhận xét 
Hoạt động 4: Dặn dị (2’)
- Bài tập 11 trang 8 Sgk
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn 
- Bài tập 14 trang 9 Sgk
* x, x+2, x+4
- Bài tập 15 trang 9 Sgk
* Tương tự bài 13
Tiết 04
 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A/- MỤC TIÊU 
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng) 
- Gọi một HS 
- Cho cả lớp nhận xét 
- GV đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp theo dõi và làm nháp
=> 4x2+4x+1
- HS nhận xét 
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. (4đ) 
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = (6đ) 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
- Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không?
- Giới thiệu bài mới 
- HS tập trung chú ý, suy nghĩ
- Ghi tựa bài 
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Hoạt động 3:Tìm quy tắc bình phương mợt tởng (10’)
-GV yêu cầu: Thực hiện phép nhân: (a+b)(a+b) 
- Từ đó rút ra 
(a+b)2 =
- Tổng quát: A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng)
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT
- Phát biểu HĐT trên bằng lời? 
- Cho HS thực hiện áp dụng sgk 
- Thu một vài phiếu học tập của HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- GV nhận xét đánh giá chung 
- HS thực hiện trên nháp
(a+b)(a+b) = a2+2ab+b2
- Từ đó rút ra: 
(a+b)2 = a2+2ab+b2
- HS ghi bài
- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu 
- HS làm trên phiếu học tập, 4 HS làm trên bảng 
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 
b) x2+ 4x+ 4 =  = (x+2)2 
c) 512 = (50 + 1)2 =  = 2601
d) 3012= (300+1)2 
 = = 90601
- Cả lớp nhận xét ở bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1.Bìnhphươngcủa một tổng: 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
Aùp dụng: 
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 
b) x2+ 4x+ 4 =  = (x+2)2 
c) 512 = (50 + 1)2 =  = 2601
d) 3012=(300+1)2 = = 90601
Hoạt động 4:Tìm quy tắc bình phương mợt hiệu (8’)
- Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3) 
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 HS cùng thực hiện 
- Cho HS nhận xét 
- Cho HS phát biểu bằng lời ghi bảng
- Cho HS làm bài tập áp dụng 
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nhận xét 
- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)2 = [A +(-B)]2 = 
 (A –B)2 = (A –B)(A –B) 
- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài 
- HS làm bài tập áp dụng vào vở 
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 
c) 992 = (100–1)2 =  = 9801
- HS nhận xét và tự sửa
2. Bình phương của một hiệu:
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2 
Aùp dụng 
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 
c) 992 = (100–1)2 =  = 9801
Hoạt động 5:Tìm quy tắc hiệu hai bình phương (10’)
- Thực hiện ?5 : 
- Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết luận a2 –b2 =  
- Cho HS phát biểu bằng lời và ghi công thức lên bảng 
- Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) lên phiếu học tập 
- Cả lớp nhận xét 
- HS thực hiện theo yêu cầu GV 
(a+b)(a-b) = a2 –b2
=> a2 –b2 = (a+b)(a-b)
- HS phát biểu và ghi bài
- HS trả lời miệng bài a, làm phiếu học tập bài b+c 
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 
 602 –42 =  = 3584
- Cả lớp nhận xét 
3. Hiệu hai bình phương:
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
Aùp dụng:
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 
 602 –42 =  = 3584 
Hoạt động 6: Luyện tập – Củng cớ (8’)
- GV yêu cầu HS làm cá nhân và trả lời bằng miệng. 
* Gợi ý: 
1/ Đức và Thọ ai đúng?
2/ Sơn rút ra được HĐT? 
- Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11)
* Gợi ý: xác định giá trị của A,B bằng cách xem A2 = ? Þ A
B2 = ? ÞB 
 Yêu cầu HS nhận xét
- HS đọc ?7 (sgk trang 11)
- Trả lời miệng:  
- Kết luận: 
(x –y)2 = (y –x)2
- HS hợp tác làm bài tại chỗ và 2 em lên bảng trình bày bài giải. 
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 
 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 
 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2
- Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập ?7 
+ Cả Đức và Thọ đều đúng 
+ HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 
Bài Tập 16(bc), 18(ab):
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 
 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 
 b) x2 –10xy+25y2 
 = (x–5y)2 
Hoạt động 7: Dặn dị (2’)
- Học thuộc lòng hằng đẳng thức 
chú ý dấu của hằng đẳng thức
- Bài tập 16 trang 8 Sgk 
* Áp dụng HĐT 1+2
- Bài tập 17 trang 11 Sgk
* VT: Áp dụng HĐT 1
 VP: Nhân đơn thức với đa thức
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 16
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày . tháng . năm 2010
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_2_trinh_van_thuong.doc