Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu.

II. Phương tiện dạy học.

III.Tiến trình dạy học.

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án

- Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số

- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến, phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập

II. Chun bÞ cđa gi¸o viªn vµ hc sinh:

- GV: Bảng phụ

- HS: Bảng nhóm, ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên

 

doc 16 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17
 TiÕt 33- Bµi 9:BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ
- Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểi thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số
- Hs có kĩ năng thựchiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để 1 tích khác 0
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1'
5'
7'
10'
7'
5'
1'
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
- Phát biểu quy tắc chia phân thức? Viết công thức tổng quát?
-Làm BT 37b/23 (SBT)
-Gv nhận xét, cho điểm
-GV nhấn mạnh: Khi chia ta phải nhân nghịch đảo phân thức chia và nếu tử và mẫu là các phân thức đối nhau ta cần đổi dấu để rút gọn
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: 
-GV đưa bảng phụ: Cho các biểu thức: 0; ; ; (6x + 1)(x - 2); ; . Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức?
? Các biểu thức còn lại biểu thị các phép toán gì trên các phân thức?
-GV lưu ý: 1 số, 1 đa thức cũng được coi là 1 phân thức
-GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ
-GV yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức hữu tỉ
 Hoạt động 2:
-Ta có thể áp dụng các phép toán cộng, trừ nhân, chia trong phân thức đại số để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
-GV hướng dẫn hs làm ví dụ 1 
-GVhướng dẫn hs dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
-GV yêu cầu hs làm ?1: Biến đổi biểu thức: 
B = thành một phân thức
-GV lưu ý hs viết phép chia theo hàng ngang
Bài 46b/57 (Sgk)
- GV dán bài của 1 nhóm lên bảng để sửa
Hoạt động 3:
 -GV yêu cầu hs đọc trong Sgk/56
? Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức?
?Điều kiện xác định của phân thức là gì?
-Gv đưa đề bài ví dụ 2 lên bảng phụ
? Phân thức được xác định khi nào?
? x = 2004 có thoả mãn đkxđ của phân thức không?
? Để tính giá trị của phân thức tại x = 2004 ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu hs làm ?2
-GV quay lại câu hỏi 2 (hướng dẫn về nhà, tiết 33): với x = 2, , phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định. Vậy để phân thức được xác định ta phải tìm giá trị tương ứng của x để mẫu khác 0
4.Củng cè:
Bài 47/57 (Sgk)
5.Hướng dẫn về nha:ø 
- Khi làm tính nhân trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến mà cần hiểu rằng các phân thức luôn xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức xác định, đối chiếu giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm được, xem giá trị đó có thoả mãn điều kiện hay không, nếu thoả mãn thì nhận, nếu không thoả mãn thì loại
- BTVN: 48, 49, 50, 51, 53/58-59 (Sgk)
- Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên
Hs lên bảng
- Hs cả lớp nhận xét
-Hs: Các biểu thức: 0; ; ; (6x + 1)(x - 2); là các phân thức
-Hs: Biểu thức gồm phép cộng 2 phân thức
Biểu thức gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức
-Hs tự cho VD
Hs: làm phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
A = = = 
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
B = 
 =
 = 
Hs làm vào bảng nhóm
-Các nhóm tráo bài cho nhau để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
HS:Khi làm những bài toán liên qua đến giá trị của p/thức thí trước hết phải tìm đk xác định của p/thức
Hs: Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0
* Ví dụ 2:
Hs: phân thức được xác định khi
 x(x - 3) ≠ 0 ĩ x ≠ 0, x ≠ 3
Hs: x = 2004 thoả mãn đkxđ của p/thức
Hs: rút gọn p/thức rồi tính giá trị của p/thức đã được rút gọn
= 
Thay x = 2004 vào phân thức đã rút gọn ta được:
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
a) phân thức được xác định khi x2 + x ≠ 0
x2 + x = x(x + 1) ≠ 0 ĩ x ≠ 0, x ≠ -1
b) 
* x = 1000000 thoả mãn đkxđ, khi đó giá trị phân thức bằng 
* x = -1 không thỏa mãn đkxđ. Vậy với x = -1, giá trị phân thức không xác định
-HS cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm.
1. BiĨu thøc h÷u tØ:
Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ
VÝ dơ:
0; ; ; (6x + 1)(x - 2); ; . Lµ nh÷n biĨu thøc h÷u tØ
2:Biến đổi một biểu thức hữu tỉ:
Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức A= 
A = 
A = = = 
B = 
B = 
 = 
Bài 46b/57 (Sgk)
3) Giá trị của phân thức:
4. LuyƯn tËp:
Bài 47/57 (Sgk)
a) Giá trị của phân thức xác định khi:
 2x + 4 ≠ 0 ĩ x ≠ -2
b) Giá trị của phân thức xác định khi
 x2 - 1 ≠ 0 ĩ x ≠ ±1
Ngµy so¹n: 20.12.2007
Ngµy d¹y:
TiÕt 34:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
- Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến, phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Ho¹t ®éng cđa th©y
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1'
7'
10'
25'
2'
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
HS1: Chữa bài 50a/58 (Sgk)
HS2: Chữa bài 54/59 (Sgk)
3. Bµi míi:
Hoạt động 1 : 
GV hỏi: Ở bài này ta có cần tìm điều kiện của biến không? Vì sao?
HS2: Chữa bài 54/59 (Sgk)
-GV nhận xét, cho điểm
2. Hoạt động 2: 
Bài 52/58 (Sgk) (GV đưa bảng phụ)
? Tại sao trong đề bài lại có đk x ≠ 0; 
x ≠ ± a?
- Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
Bài 55/59(Sgk): bảng phụ
- GV gọi 2 hs lên bảng làm câu a, b
- GV yêu cầu hs cả lớp thảo luận câu c,
d) Tìm giá trị của x để già trị của biểu thức bằng 5?
e, Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên
-GV hướng dẫn hs: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số
? Có 1 là số nguyên, để biểu thức là số nguyên cần đk gì?
? Nêu các ước của 2?
-GV yêu cầu hs khi giải cần đối chiếu giá trị tìm được của x với đk của x
Bài 44/24 (SBT): bảng phụ
- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm
-GV dán bài của 1 nhóm lên bảng để sửa
5 Hướng dẫn về nhà :
- BTVN: 45 , 46 , 47 , 48 ,55/26 - 27 (SBT)
- Hướng dẫn bài 55: + Rút gọn vế trái được phân thức 
 + 
- Tiết sau KT HKI
HS1: 
Hs: không cần vì không liên quan đến giá trị của phân thức
HS2: a) 
Phân thức xác định khi ≠ 0
 Û 2x(x-3) ≠ 0
 Û x ≠ 0; x ≠ 3
b) 
Phân thức xác định khi x2 - 3 ≠ 0
Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Hs: Đây là bài toán có liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có đk của biến
Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
là số chẵn vì a nguyên
- Hs cả lớp sửa chữa, nhận xét bài làm của bạn
-Hs cả lớp làm vào vở câu a, b
- 2 hs lên bảng làm câu a, b
a) 
Phân thức xác định khi x2 - 1 ≠ 0
 Û (x - 1)(x + 1) ≠ 0
 Û x ≠ ±1
b) 
c) + Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị 
+ Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định. Vậy bạn Thắng tính sai
* Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định đối với phân thức đã cho
d) Đk: x ≠ ±1
x + 1 = 5x - 5 
x - 5x = -1 - 5
-4x = -6
 x = (thoả mãn đk)
-
 Hs làm dưới sự hướng dẫn của GV
Đk: x ≠ ±1
Biểu thức là số nguyên khi là số nguyên
Ûx - 1 Ỵ Ư(2) hay x - 1 Ỵ {-2; -1; 1; 2}
 x - 1 = -2 => x = -1 (loại)
 x - 1 = -1 => x = 0 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 1 => x = 2 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 2 => x = 3 (thoả mãn đk)
Vậy x Ỵ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên
- HS làm vào bảng nhóm 
-Các nhóm khác tráo bài để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
I. Ch÷a bµi cị 
Bµi 50a Sgk
Bµi 54 Sgk
: a) 
Phân thức xác định khi ≠ 0
 Û 2x(x-3) ≠ 0
 Û x ≠ 0; x ≠ 3
b) 
Phân thức xác định khi x2 - 3 ≠ 0
II. LuyƯn tËp 
Bài 52/58 (Sgk)
Bài 55/59(Sgk):
a) 
Phân thức xác định khi x2 - 1 ≠ 0
Û (x - 1)(x + 1) ≠ 0
 Û x ≠ ±1
b) 
c) + Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị 
+ Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định. Vậy bạn Thắng tính sai
d) Đk: x ≠ ±1
x + 1 = 5x - 5 
x - 5x = -1 - 5
-4x = -6
 x = (thoả mãn đk)
Bài 44/24 (SBT):
Đk: x ≠ ±1
Biểu thức là số nguyên khi là số nguyên
Ûx - 1 Ỵ Ư(2) hay x - 1 Ỵ {-2; -1; 1; 2}
 x - 1 = -2 => x = -1 (loại)
 x - 1 = -1 => x = 0 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 1 => x = 2 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 2 => x = 3 (thoả mãn đk)
Vậy x Ỵ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên
Ngµy so¹n: 20.12.2007
Ngµy d¹y:
TiÕt 36- ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1)
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
- Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức
- Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1'
10'
35'
1'
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
KÕt hỵp trong khi «n tËp
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1:
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức (nhân đa thức với đa thức). Viết công thức tổng quát
Bài tập (bảng phụ)
Bài 1: Tính: 
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng:
a) (x + 2y)2
b) (2x - 3y)(3y + 2x)
 c) (x - 3y)3
d) a2 - ab + b2
e) (a + b)(a2 - ab + b2)
f) (2a + b)3
g) x3 - 8y3
- gv nhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1)
b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5)
-GV lưu ý: có thể dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chia
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
Hoạt động 2: 
- GV yêu cầu hs nêu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 -3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
- GV yêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa lớp làm câu c,d
- GV cùng HS nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
- GVsửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
-GV yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
b) Tìm GTNN của A
4. H­íng dÉn vỊ nhµ:
- BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c)/9 (SBT)
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II
- Hs phát biểu
-Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 
b) = x3 - 2x2y + 3x2y -6xy2
 = x3 + x2y - 6xy2
- Hs hoạt động nhóm
1) (a - b)2
2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3
3) 4x2 - 9y2
4) x2 + 4xy + 4y2
5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2
6) (x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y)
7) a3 + b3
- Đại diện 1 nhóm trình bày bài
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 4
b) = 3(x - 4)
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: a) = (x - 2y)2
 Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được:
 (18 - 2.4)2 = 100
b) = (3.5)4 - (154 - 1)
 = 154 - 154 + 1 = 1
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
 0
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
 2x3 - 5x2 x2 + 3
 6x - 15
 6x - 15
 0
HS: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q
-Hs trả lời
-Hs làm vào bảng nhóm
a) = x2(x - 3) - 4(x - 3)
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
 = 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)]
 = 2(x + y)(x - y - 3)
c) = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
 = (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) = x4 - x2 - 4x2 + 4
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
 = (x2 - 1)(x2 - 4)
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
- Hs cả lớp nhận xét, góp ý
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) 3x3 - 3x = 0
 3x(x2 - 1) = 0
3x(x - 1)(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
 x = -1 x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0
 x = 6
Vậy x = 6
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: x2 - x + 1 = x2 - 2.x.+ + 
 = (x - )2 + 
Vì (x - )2 > 0 với mọi x
nên (x - )2 + ≥ với mọi x
Vậy A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Hs: A = (x - )2 + ≥ với mọi x
Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 ĩ x = 
Vậy A đạt GTNN là khi x = 
1) Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ:
2. Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư:
Ngµy so¹n: 
Ngµy d¹y:
TiÕt 37: ¤N TẬP HỌC KỲ
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1'
5'
37'
1'
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
KÕt hỵp phÇn «n tËp
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: 
Bài tập (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai?
a) là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
c) 
d) 
e) 
f) Phân thức đối của phân thức là 
g) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
h) 
i) 
j) Phân thức có đk của biến là 
Hoạt động 2:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa bảng phụ)
+ Yªu cÇu Hs lªn b¶ng bµy
Gäi Hs nhËn xÐt
- GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a)
- GV yêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P
GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu b)
- GV yêu cầu hs về nhà làm câu c)
? Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0?
? Vậy P > 0 khi nào?
- gv hướng dẫn hs làm
? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
? Vậy P < 0 khi nào?
4. Hướng dẫn về nha:ø
- Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chương I và II 
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại
- Bài tập thêm: Cho pthức: . Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của C là một số nguyên
 * gợi ý: + chia tử cho mẫu
 + viết C dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số 
-HS lân bảng điền đúng/sai và giải thích
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
e) Đúng
f) Sai
g) Đúng
h) Đúng
i) Sai
j) Sai
Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS: a) ĐK: x ≠ 0; x ≠ -5
b) 
b) P = 0 ĩ = 0
 => x - 1 = 0
 => x = 1 (thoả đk)
Hs: Khi tử và mẫu cùng dấu
Hs: Khi tử lớn hơn o (vì mẫu dương)
d) > 0 x - 1 > 0 => x > 1
Vậy P > 0 khi x > 1
Hs: Khi tử và mẫu trái dấu
Hs: Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương)
 x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1 và x ≠ 0; x ≠ -5
I. ¤n tËp lÝ thuyÕt:
II. LuyƯn tËp:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa bảng phụ)
Gi¶i
Bµi 2:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_17_ban_3_cot.doc