Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:

- Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số

- Hs nắm chắc khái niệm 2 phân thức bằng nhau & áp dụng đợc vào việc kiểm tra 2 phân thức có bằng nhau không. Từ đó là cơ sở giúp Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức

- Rèn kĩ năng chứng minh 2 phân thức bằng nhau

- Giáo dục phơng pháp học tập & lòng yêu thích bộ nôm cho Hs

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu,

 BP1: ; ; 2x + 3; 0; 1

HS:

III. Phơng pháp: Nêu & giải quyết vấn đề

IV. Tiến trình bài giảng:

 1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs

8A: 8B: 8C:

 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

?Hs(cả lớp): Thế nào là phân số? Thế nào là 2 phân số bằng nhau ( Gv ghi tóm tắt ra góc bảng:

? Hs(cả lớp): Phép chia đa thức (2x3 - 4x) : (4x4 + 3x3 - 7) ; (4x - 7) : (2x3 + 4x - 5) là loại phép chia nào? Vì sao (phép chia có d vì các biến của số bị chia có bậc < bậc="" của="" biến="" tơng="" ứng="" của="" số="">

Gv(Giới thiệu): Khi phép chia không hết ta viết kết quả:

Gv(ĐVĐ): Các biểu thức trên đợc gọi là phân thức đại số. Vậy phân thức đại số là gì? hai phân thức nh thế nào đợc gọi là phân thức bằng nhau. Ta cùng nhau tìm hiểu bài hôm nay sẽ rõ

 3. Bài mới:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: /11/09 Tuần: 11
NG: /11/09 Tiết: 21
kiểm tra chương i (bs2)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng & việc nắm kiến thức cơ bản của Hs trong chương I
- Kiểm tra kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, biết áp dung vào bài toán tìm x
- Kiểm tra việc vận dụng hằng đẳng thức cho Hs , biết áp dụng vào dạng toán tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
- Giáo dục tính cẩn thận , ý thức tự giác, trung thực & tự lực làm bài kiểm tra của Hs
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra
III. Phương pháp: 
IV. Tiến trình bài giảng:
	1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
	2. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: chọn kết quả đúng & ghi vào bài làm (3 điểm)
Câu 1: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống () của (x - 3)(..) = x3 - 27 để được 1 hằng đẳng thức đúng là
A. x2 + 3	B. x2 + 6x + 9	C. x2 - 3x + 9 	D. x2 + 3x + 9
Câu 2: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5(3x 0 1) - 2(5x - 2) + 3 - 5x là biểu thức
A. 10x - 6	B. 2	C. 15x - 4 	D. - 6
Câu 3: Đẳng thức nào đúng 	
A. (x - 2)(x2 + x + 4) = x3 - 8 	B. 9x2 - 12x + 4 = (3x - 2)2
C. (2x + 3)(2x - 3) = 2x2 - 9	D. x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x - 1)3
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm)
a. x2 - y2 - 5x + 5y 	b. 3x2 - 3y2 - 12x + 12y 	c. 3x2 - 7x - 10
Câu 2: Tìm x, biết (3 điểm)
a. 2x(x - 4) - x(2x - 1) = -7	b. 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 - 6x + 11 (1 điểm)
	3. Hướng dẫn chấm:
Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1; 2 mỗi phương án đúng được 1 điểm. Câu 3 mỗi phương án đúng được 0,5 điểm. Các phương án đúng là
Câu 1: D (1 điểm)
Câu 2: B (1 điểm)
Câu 3: B; D (1 điểm)
Phần II: Tự luận
Câu 1: 
a. x2 - y2 - 5x + 5y = (x2 - y2) - (5x - 5y) = (x - y)(x + y) - 5(x - y) = (x - y)(x + y - 5)	 (1 điểm)
b. 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3(x2 - y2 - 4x + 4y) = 3[(x2 - y2) - 4(x - y)] = 3[(x - y)(x + y) - 4(x - y)] = 3(x - y)(x + y - 4) (1 điểm)
c. 3x2 - 7x - 10 = 3x2 + 3x - 10x - 10 = (3x2 + 3x) - (10x + 10) = 3x(x + 1) - 10(x + 1) = (x + 1)(3x - 10)	(1 điểm)
Câu 2: 
a. 2x(x - 4) - x(2x - 1) = -7 b. 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
ú 2x2 - 8x - 2x2 + x = -7 (0,5 điểm) ú 2(x + 5) - x(x + 5) = 0	(0,25 diểm)
ú - 7x = -7 (0,5 điểm) ú (x + 5)(2 - x) = 0	(0,25 điểm)
=> x = -1 (0,5 điểm) ú 	(0,5 điểm)
 => 	(0,5 điểm)
Câu 3: x2 - 6x + 11 = x2 - 2. x. 3 + 32 + 2 = (x - 3)2 + 2	(0,5 điểm)
Vì (x - 3)2 0 với mọi x => (x - 3)2 + 2 2 với mọi x	(0,25 điểm)
Vậy GTNN của x2 - 6x + 11 là 2 ú x = 3	(0,25 điểm)
4. Hướng dẫn về nhà: (1’ )
- Về làm lại bài kiểm tra ra vở ôn
- Tìm hiểu chương II: Phân thức đại số &ỗem trước bài 1: phân thức đại số	
- Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án:
- Kết quả bài kiểm tra
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
- Nhận xét: NS: /11/09 Tuần: 11
NG: /11/09 Tiết: 22
chương ii: phân thức đại số
- Chương II: Phân thức đại số chúng ta học trong 19 tiết: Trong đó có 9 tiết lí thuyết, 5 tiết luyện tập, 2 tiết ôn tập học kì I, 2 tiết kiểm tra học kì I & 1 tiết trả bài thi học kì phần đại số
- Trong chương này chúng ta cần :
+ Nắm vững & vận dụng thành thạo các quy tắc của 4 phép tính: cộng , trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số
- Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định & biết tìm điều kiện này trong những trường hợpmẫu thức là 1 nhị thức bậc nhất hoặc 1 đa thức dễ phân tích được thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức 2 biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. Những điều này nhằm phục vụ cho việc học chương phương trình & bất phương trình bậc nhất tiếp theo & hệ phương trình 2 ẩn ở lớp 9
Đ1 phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- Hs nắm chắc khái niệm 2 phân thức bằng nhau & áp dụng được vào việc kiểm tra 2 phân thức có bằng nhau không. Từ đó là cơ sở giúp Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức
- Rèn kĩ năng chứng minh 2 phân thức bằng nhau
- Giáo dục phương pháp học tập & lòng yêu thích bộ nôm cho Hs
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu,
 BP1: ; ; 2x + 3; 0; 1
HS:
III. Phương pháp: Nêu & giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài giảng:
	1. ổn định tổ chức: ( 1’)Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
8A: 8B: 8C:
	2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
?Hs(cả lớp): Thế nào là phân số? Thế nào là 2 phân số bằng nhau ( Gv ghi tóm tắt ra góc bảng: 
? Hs(cả lớp): Phép chia đa thức (2x3 - 4x) : (4x4 + 3x3 - 7) ; (4x - 7) : (2x3 + 4x - 5) là loại phép chia nào? Vì sao (phép chia có dư vì các biến của số bị chia có bậc < bậc của biến tương ứng của số chia)
Gv(Giới thiệu): Khi phép chia không hết ta viết kết quả: 	
Gv(ĐVĐ): Các biểu thức trên được gọi là phân thức đại số. Vậy phân thức đại số là gì? hai phân thức như thế nào được gọi là phân thức bằng nhau. Ta cùng nhau tìm hiểu bài hôm nay sẽ rõ
	3. Bài mới:
Hoạt động của Gv & Hs
Ghi bảng
?
?
Hs
Gv
?
Hs
?
?
+
Gv
Hs
?
Hs
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Gv
Gv
?
Hs
?
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
+
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Hoạt động 1 (10’)
Quan sát kĩ 2 biểu thức trrên & cho biết: 2 biểu thức đó có dạng như thế nào (Có dạng , A, B là các đa thức)
Vậy em hiểu thế nào là phân thức đại số
Là 1 biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, B 0
Đó chính là định nghĩa phân thức đại số (2 Hs đọc định nghĩa SGK-35)
So sánh với khái niệm phân số em thấy điều gì
Cơ bản giống nhau, chỉ khác dạng của A, B trong phân thức: là các đa thức, trong phân số a, b là các số nguyên
Trong phân số thì tên của a, b như thế nào (a: tử số, b: mẫu số)
Dự đoán tên của A, B trong phân thức (A: tử thức, B: mẫu thức)
Treo BP1: Đâu là phân thức đại số trong các biểu thức sau
Gọi Hs đứng tại chỗ nhận xét lần lượt 
Các phân thức đại số là:; 2x + 3; 0; 1
không phải là phân thức đại số vì mẫu không phải là đa thức
Xác định tử & mẫu của các phân thức đại số trên
Phân thức có Tử thức là 2x - 1; mẫu thức là 4x2+3x+ 3
Các phân thức 2x + 3; 0; 1 có tử thức lần lượt là 2x + 3; 0; 1 & mẫu thức đều bằng 1
Từ VD trên hãy rút ra nhận xét, mỗi đa thức có phải là 1 phân thức không?Mỗi số có phải là 1 phân thức đại số không? Vì sao (mỗi đa thức là 1 phân thức với mẫu bằng 1, mỗi số cũng là 1 phân thức đại số)
Đó chính là nội dung chú ý
Hai phân số bằng nhau khi nào ()
ĐVĐ: Vậy hai phân thức bằng nhau khinào => Ta cùng sang phần 2
Hoạt động 2 (12’)
Tương tự 2 phân số bằng nhau: 2 phân thức khi nào
Khẳng định: Đó chính là định nghĩa 2 phân thức bằng nhau
Ta có VD sau về 2 phân thức bằng nhau
Vận dụng làm bài tập ?3
ở bài ?3 làm thế nào để kết luận 2 phan thức có bằng nhau hay không
Xét 2 tích chéo có bằng nhau hay không
Muốn vậy ta cần tính các tích nào? Dựa vào kiến thức nào dể tính các tích đó
Hs đứng tại chỗ nêu cách làm & kết quả. Hs cả lớp quan sát, bổ sung
Nhận xét. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
Hoàn toàn tương tự hãy lên bảng trình bày bài ?4
1 Hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp độc lập làm bài vào vở
Cùng Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
Tổ chức cho Hs làm bài ?5
Muốn bíêt bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai ta làm như thế nào
Dùng định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau để kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không
+ Nếu 2 phân thức bằng nhau => bạn đó nói đúng
+ Nếu 2 phân thức không bằng nhau => bạn đó nói sai
Hãy trình bày lời giải bài toán trên
1 Hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp trao đổi nhóm nhỏ trình bày ra nháp
Cùng Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
1. Định nghĩa:
Biểu thức đại số có dạng 
A, B là các đa thức; B 0
A: Tử thức
B: Mẫu thức
*Chú ý:
- Mỗi đa thức được coi như 1 phân thức với mẫu thức = 1
- Số 0; số 1 cũng là những phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau:
a. Định nghĩa:
 ú A . D = B . C
b. VD:
vì
(x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1
Bài ?3:
Ta có: 3x2y . 2y2 = 6x2y3 
và 6xy3 . x = 6x2y3
Vậy 3x2y . 2y2 =6xy3 . x
Nên 
Bài ?4:
Ta có: x(3x + 6) = 3x2 + 6x
và 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy x(3x + 6) =3(x2 + 2x)
Nên 
Bài ?5:
Ta có: (3x + 3) 3x . 3 = 9x 
=> 
=> Bạn Quang nói sai
Ta có: (3x + 3) . x = 3x2 + 3x
và 3x(x + 1) = 3x2 + 3x
Vậy (3x + 3) . x =3x(x + 1)
Nên 
=> Bạn Vân nói đúng
	4. Củng cố: (14’ )
? Thế nào là phân thức đại số
? Thế nào là 2 phân thức đại số bằng nhau? Để kiểm ra xem 2 phân thức có bằng nhau không ta làm như thế nào
+ Tổ chức cho Hs làm bài 1(SGK-36): 
? Cho biết nội dung bài 1 (2 Hs đọc to đầu bài)
? Nêu cách kiểm tra 2 phân thức có bằng nhau không (Kiểm tra 2 tích chéo xem có bằng nhau không. Nếu bằng nhau => 2 phân thức bằng nhau; Nếu không bằng nhau => 2 phân thức không bằng nhau)
G: Vận dụng kiến thức đó lên bảng trình bày phần b, d (2 Hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp độc lập làm bài vào vở)
Hs1: Ta có: 3x(x + 5). 2 = 6x2 + 15 x & 2(x + 5) . 3x = 6x2 + 15x 
Vậy 3x(x + 5). 2 = 2(x + 5) . 3x nên 
Hs2: Ta có: (x2 - x - 2)(x - 1) = x3 - x2 - x2 + x - 2x + 2 = x3 - 2x2 - x + 2 
 & (x + 1)(x2 - 3x + 2) = x3 - 3x2 + 2x + x2 - 3x + 2 = x3 - 2x2 - x + 2 
Vậy (x2 - x - 2)(x - 1) =(x + 1)(x2 - 3x + 2) nên 
Gv: Cùng Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
+ Tổ chức cho Hs làm bài 2(SGK-36):
Gv(ĐVĐ): Ta đã biết kiểm tra 2 phân thức xem có bằng nhau không. Vấn đề đặt ra là: Kiểm tra 3 phân thức bằng nhau ta làm như thế nào
Hs: Chọn 1 phân thức làm cầu nối, chẳng hạn phân thức (2) => So sánh phân thức (1) & phân thức (2); phân thức (2) & phân thức (3) rồi rút ra kết luận
Hãy lên bảng trình bày ( 2 Hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp trình bày vào vở)
Hs1( so sánh phân thức (1) & (2)) : Ta có (x2 - 2x - 3). x = x3 - 2x2 - 3x & (x 2 + x)(x - 3) = x3 - 3x2 + x2 - 3x = x3 - 2x2 - 3x
Vậy (x2 - 2x - 3). x =(x 2 + x)(x - 3) nên = (1)
Hs2(so sánh phân thức (2) & (3)): Ta có (x - 3)(x2 - x) = x3 - x2 - 3x2 + 3x = x3 - 4x2 + 3x & x(x2 - 4x + 3) = x3 - 4x2 + 3x
Vậy (x - 3)(x2 - x) = x(x2 - 4x + 3) nên = (2)
Từ (1) & (2) => = = 
Gv: Cùng Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách làm & kết quả đúng
	5. Hướng dẫn về nhà: (3’ )
- Về học bài thuộc định nghĩa phân thức đại số & 2 phân thức đại số bằng nhau. Vận dụng vào làm bài tập
- BTVN: 3(SGK-36); 2; 3(SBT- 16)
+ Hướng dẫn bài 2(SBT- 16): Viết tất cả các mẫu thành nhân tử => Từ đó dễ dàng tìm được A
- Xem trước bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
 - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_11_nam_hoc_2009_2010.doc