Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức.

- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

B. CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn mầu, bảng phụ.

- HS: Bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ.

C. PH¬ƯƠNG PHÁP :

- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp gợi mở, vấn đáp.

D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/09/2010
Ngày giảng:07/09/2010
Tiết 07
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức. 
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn mầu, bảng phụ.
- HS: Bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ. 
C. PHƯƠNG PHÁP :
- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp gợi mở, vấn đáp.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi
Đáp án và biểu điểm.
- Viết các hằng đẳng thức:
1) 
2) 
- Bài 28 a (SGK tr 14)
- Hằng đẳng thức:
1) 2đ 
2) 2đ
- Bài 28a:
x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6. 
x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x + 4)3 2đ
 = (6 + 4)3 2đ
 = 1000 2đ
III. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS làm Tính ? 
? Nhận xét bài làm của bạn
- GV: hãy rút ra kết quả của biểu thức sau:
 -GV:Giới thiệu: 
Gọi là bình phương thiếu của hiệu A-B
- GV:Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức tổng của lập phương. 
- Áp dụng: Tính: 
Gợi ý: x3 + 8 = x3 + 23 =
GV: Gäi 2 HS lµm bµi trªn b¶ng
? NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt chung bµi lµm cña häc sinh ®­a ra ý kiÕn ®¸nh gi¸ vµ mét kÕt qu¶ chÝnh x¸c.
- 1 HS trình bày miệng.
1 HS nhận xét bài làm của bạn 
HS rút ra kết quả: 
A3 + B3 =
 = (A+B)(A2-AB+B2)
- HS: Phát biểu
1 HS làm câu a
1 HS làm câu b
- Một học sinh nhận xét câu a bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 - Một học sinh nhận xét câu b bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
6. Tổng hai lập phương:
a3 + b3 = (a+b)(a2-ab+b2)
Với A, B là các biểu thức:
A3 + B3 =
 = (A+B)(A2-AB+B2)
Gọi là bình phương thiếu của hiệu A-B
 Tổng lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của một hiệu hai biểu thức.
Áp dụng:
- GV cho HS làm 
- GV: Từ kết quả của phép nhân tương tự ta có hằng đẳng thức:
- GV: Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên?
- GV: Vận dụng hằng đẳng thức trên em làm các bài tập áp dụng 
a) 
Phát hiện dạng của thừa số rồi biến đổi.
b) 
8x3 – y3 = (2x)3 – y3 =
c) Tìm đáp án đúng
(Đề bài trên bảng phụ) 
HS làm 
- HS: nghe và ghi.
tùy ý ta có: 
- HS: Phát biểu.
1 HS làm câu a
1 HS làm câu b
c) Đáp án đúng là:
HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn 
7. Hiệu hai lập phương:
a3 - b3 = (a-b)(a2+ab+b2)
Với A; B là biểu thức tùy ý ta có: 
Gọi là bình phương thiếu của tổng A+B
 Hiệu lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của một tổng hai biểu thức.
Áp dụng:
a) Tính.
b) Tính:
c) Đáp án đúng là:
IV. Củng cố:
- Viết các hằng đẳng thức :
Gọi HS lên bảng điền:
Bài 30(SGK)
a) rút gọn 
= x3 + 33 – 54 + x3 = -45.
Bài 31(SGK)
a) Chứng minh 
Gọi ý: hãy biến đổi vế phải về dạng vế trái.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
1) Học thuộc các hằng đẳng thức theo hai chiều thuận và nghịch.
2) Làm bài 30b, 31b, 32, 33a,b (SGK – Tr 16).
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_7_hang_dang_thuc_dang_nho_ban.doc