Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Năm học 2010-2011

1. Mục tiêu:

 a. KT: Tiếp tục ôn tập và rèn luyện giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 b. KN: làm Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức

 c. TĐ: tính tự giác, chăm chỉ học tập

2. Chuẩn bị:

 a. GV: Bảng phụ ghi đề bài và bài giải mẫu, thước thẳng có chia khoảng.

 b. HS: Ôn tập kiến thức. Làm các bài tập ôn tập cuối năm. Bảng phụ nhóm, bút dạ

3. Tiến trình bài dạy:

 a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập)

 b. Dạy nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10/4/2011
Ngày giảng 8a: /4/2011
8b: /4/2011
Tiết 67: ôn tập cuối năm
1. Mục tiêu:
 a. KT: Tiếp tục ôn tập và rèn luyện giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
 b. KN: làm Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức 
 c. TĐ: tính tự giác, chăm chỉ học tập
2. Chuẩn bị: 
 a. GV: Bảng phụ ghi đề bài và bài giải mẫu, thước thẳng có chia khoảng. 
 b. HS: Ôn tập kiến thức. Làm các bài tập ôn tập cuối năm. Bảng phụ nhóm, bút dạ 
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập)
 b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
23’
20’
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt?
Đọc nội dung bài toán?
Hãy chọn ẩn và giải bài toán đó?
Tương tự Gv cho học làm tiếp bài 13
Hãy lập bảng và giải bài tập 10 (SBT - 151)
Giải các pt sau?
I. Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình 
HS: Nêu các bước 
1. Bài tập số 12 ( SGK -131 )
Giải
Gọi quãng đường AB là x ( Km ) . ĐK : x > 0
Thời gian khi đi hết quãng đường AB là ( h )
Thời gian khi đi về hết quãng đường AB là ( h )
Theo đề bài ta có phương trình : 
Û 6x - 5x = 50 Û x = 50 ( Thoả mãn ĐK )
Vậy quãng đường AB dài 50 km
2. Bài tập số 13 ( SGK -131 )
Giải
Gọi số ngày rút bớt là x ( 0 < x < 30 )
Trong dự định số sản phẩm làm được trong một ngày là : 1500 ; 30 = 50 ( Sản phẩm )
Số ngày thực tế làm là : 30 - x 
Trong thực tế số sản phẩm làm được là 
 1500 + 255 = 1755
Số sản phẩm làm được trong một ngày thực tế là :
 ( sản phẩm )
Theo đầu bài ta có phương trình : - 50 = 15
Û 1755 - 50.(30 - x) = 15.(30 - x)
Û 1755 - 1500 + 50x = 450 - 15x
Û 50x + 15x = 450 + 1500 - 1755
Û 65x = 195 
Û x = 3 ( Thoả mãn ĐK )
Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được 3 ngày 
3. Bài tập số 10 ( SBT -151 )
Giải
v ( km/h )
t ( h )
S ( km )
Dự định 
x ( x > 6 )
60
Thực hiện
Nửa đầu 
Nửa sau
x + 10
x - 6
30
30
Theo đầu bài ta có phương trình : 
 + = hay 
Quy đồng khử mẫu ta có :
 x(x - 6) + x(x + 10) = 2(x + 10)(x - 6)
Giải phương trình : 
 x2 - 6x + x2 + 10 = 2(x2 - 6x + 10x - 60)
Û x2 - 6x + x2 - 2x2 + 12x - 20x = -120
Û -4x = -120
Û x = 30 ( Thoả mãn ĐK )
Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là :
 60 : 30 = 2 ( h )
II. Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp 
4. Bài tập số 14 ( SGK -132 )
Giải
 a. ĐKXĐ : x ạ ± 2
A = 
 = 
 = = =
 = 
Vậy A = 
b. | x | = ị 
ã Nếu x = thì A = 
ã Nếu x = - thì A = 
c. A 2 
 (Thoả mãn ĐK ). Vậy A 2
d. A > 0 Û > 0 Û 2 - x > 0 Û x 0 khi x < 2 và x ạ -2
e. A có giá trị nguyên khi 2 - x là ước của 1.
 Mà Ư(1) = ± 1. Do đó 
2 - x = 1 Û x = 1 ( x ẻ Z , thoả mãn ĐK )
2 - x = -1 Û x = 3 ( x ẻ Z , thoả mãn ĐK )
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên 
g. A.(1 - 2x) > 1
 Û (1 - 2x) > 1 ĐK : x ạ ± 2
 c. củng cố, luyện tập: (Kết hợp trong giờ học)
 d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: (2’)
 - ôn tập:
 + lí thuyết : các kiến thức cơ bản của chương 3 và 4 qua các câu hỏi ôn tập chương 
 và các bảng tổng kết
 + bài tập : ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa về dạng a x + b = 0 
 phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt
 đối, giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, 
 rút gọn biểu thức.
 - Chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2
=======================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_67_on_tap_cuoi_nam_nam_hoc_201.doc