1. Mục tiêu:
a. KT: Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng a + x
b. KN: Học sinh biết giải một số bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng
ax = cx + d và dạng a + x = cx + d
c. TĐ: tính cẩn thận, có tư duy lô gíc.
2. Chuẩn bị
a. Thầy: Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu, thước thẳng có chia khoảng
b. Trò: Ôn tập lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a . Dụng cụ học tập.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)
b. Dạy nọi dung bài mới:
Ngày soạn 02/4/2011 Ngày giảng 8a: /4/2011 8b: /4/2011 Tiết 64 - Đ5. phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1. Mục tiêu: a. KT: Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng | ax | và dạng | a + x| b. KN: Học sinh biết giải một số bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng | a + x| = cx + d c. TĐ: tính cẩn thận, có tư duy lô gíc. 2. Chuẩn bị a. Thầy: Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu, thước thẳng có chia khoảng b. Trò: Ôn tập lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a . Dụng cụ học tập. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới) b. Dạy nọi dung bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 20’ 8’ Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a . Tìm | 12 | = ? ; | 0 | = ? ; = ? Cho biểu thức | x - 3 |. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi a, x ³ 3 b, x < 3 Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm . Tương tự xét ví dụ 1- SGK - 50 Nghiên cứu, hai em lên bảng trình bày - Dưới lớp làm vào vở áp dụng làm ?1( SGK - 50 ) Thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày lời giải - Cả lớp nhận xét Giải phương trình sau : | 3x | = x + 4 Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp : - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm Hướng dẫn HS cách giải Giải phương trình | x - 3 | = 9 - 2x Cần xét những trường hợp nào ? Hãy giải phương trình này trong từng trường hợp x = 4 có nhận được không ? Có thoả mãn ĐK x ³ 3 x = 6 có nhận được không ? Hãy kết luận về tập nghiệm của phương trình S = { 4 } Giải các phương trình sau : | x + 5 | = 3x + 1 | -5x | = 2x + 21 Hai em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở c. Củng cố, luyện tập: Cho HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm bài 36c (SGK - Tr. 51) Nửa lớp làm bài 37a (SGK - Tr. 51) Đại diện hai nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ xung 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối * Giá trị tuyệt đối của một số a , kí hiệu : | a | | a | = a nếu a ³ 0 | a | = -a nếu a < 0 * Ví dụ | 12 | = 12 ; | 0 | = 0 ; = HS: .) Nếu x ³ 3 ị x - 3 ³ 0 ị | x - 3 | = x - 3 .) Nếu x < 3 ị x - 3 < 0 ị | x - 3 | = -(x - 3) = 3 - x * Ví dụ 1: (SGK - 50 ) Giải a, x ³ 3 ta có x - 3 ³ 0 nên | x - 3 | = x - 3 Vậy A = | x - 3 | + x - 2 = x - 3 + x - 2 = 2x - 5 b, Khi x > 0 ta có -2x < 0 nên | -2x | = -(-2x) = 2x Vậy B = 4x + 5 + | -2x | = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1: ( SGK - 50 ) Giải a, Khi x Ê 0 thì -3x ³ 0 nên | -3x | = -3x Vậy C = | -3x | + 7x - 4 = -3x + 7x - 4 = 4x - 4 b, Khi x < 6 thì x - 6 < 0 nên | x - 6 | = 6 - x Vậy D = 5 - 4x + | x - 6| = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2 : SGK - 50 Giải Ta có | 3x | = 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 | 3x | = -3x khi 3x < 0 hay x < 0 Để giải phương trình | 3x | = x + 4 (1) ta giải hai phương trình sau : a, 3x = x + 4 với điều kiện x ³ 0 3x = x + 4 Û 3x - x = 4 Û 2x = 4 Û x = 2 x = 2 thoả mãn điều kiện x ³ 0 nên x = 2 là nghiệm của phương trình ( 1 ) b, -3x = x + 4 với điều kiện x < 0 -3x = x + 4 Û -3x - x = 4 Û -4x = 4 Û x = -1 x = -1 thoả mãn điều kiện x < 0 nên x = -1 là nghiệm của phương trình ( 1 ) Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = {-1; 2} * Ví dụ 3 : SGK - 50 Giải Ta có : x - 3 ³ 0 ị x ³ 3 nên | x - 3 | = x - 3 x - 3 < 0 ị x < 0 nên | x - 3 | = 3 - x Để giải phương trình | x - 3 | = 9 - 2x (2) ta giải hai phương trình sau : a, x- 3 = 9 - 2x với điều kiện x ³ 3 Û x + 2x = 9 + 3 Û 3x = 12 Û x = 4 x = 4 thoả mãn điều kiện x ³ 3 nên x = 4 là nghiệm của phương trình ( 2 ) b, 3 - x = 9 - 2x với điều kiện x < 3 Û -x + 2x = 9 - 3 Û x = 6 x = 6 không thoả mãn ĐK x < 3 nên x = 6 không là nghiệm của phương trình ( 1 ) Vậy tập nghiệm của pt(2) là S = { 4 } ?2:( SGK - 51 ) Giải a, | x + 5 | = 3x + 1 (1) ã x + 5 ³ 0 Û x ³ -5 nên | x + 5 | = x + 5 Từ (1) ta có x + 5 = 3x + 1 Û x - 3x = 1 - 5 Û -2x = -4 Û x = 2 ( Thoả mãn ĐK x ³ -5 ) ã x + 5 < 0 Û x < -5 nên | x + 5 | = -x - 5 Từ (1) ta có -x - 5 = 3x + 1 Û -x - 3x = 1 + 5 Û -4x = 6 Û x = -1,5 (Không TM ĐK x < -5) Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = { 2 } b, | -5x | = 2x + 21 (2) ã Nếu -5x ³ 0 ị x Ê 0 nên | -5x | = -5x Từ (2) ta có : -5x = 2x + 21 Û -5x - 2x = 21 Û -7x = 21 Û x = -3 ( Thoả mãn ĐK : x Ê 0 ) ã Nếu -5x 0 nên | -5x | = 5x Từ (2) ta có : 5x = 2x + 21 Û 5x - 2x = 21 Û 3x = 21 Û x = 7 ( Thoả mãn ĐK : x > 0 ) Vậy tập nghiệm của pt (2) là S = {-3; 7} * Bài tập 36c ( SGK - 51 ) Giải | 4x | = 2x + 12 ( 1 ) ã Nếu 4x ³ 0 Û x ³ 0 nên | 4x | = 4x Từ (1) ta có 4x = 2x + 12 Û 4x - 2x = 12 Û 2x = 12 Û x = 6 ( TMĐK : x ³ 0 ) ã Nếu 4x < 0 Û x < 0 nên | 4x | = -4x Từ (1) ta có -4x = 2x + 12 Û -4x - 2x = 12 Û -6x = 12 Û x = -6 ( TMĐK : x < 0 ) Vậy tập nghiệm của pt (2) là S = {- 2 ; 6} d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’) - BTVN : 35; 36abd; 37bcd ( SGK - Tr. 51 ) 38; 39; 40; 41; 44 ( SGK - Tr. 53 ) - Tiết sau ôn tập chương IV - Làm các câu hỏi ôn tập chương - Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và các phép tính (Cộng và nhân) ===========================================================
Tài liệu đính kèm: