Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 64, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 64, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

I/ MỤC TIÊU

 HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng .Biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng = cx + d

II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 GV: - Bảng phụ ghi bài tập.

 HS: - Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số . Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 64, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64 §5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I/ MỤC TIÊU
 HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng .Biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng = cx + d
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
 GV: - Bảng phụ ghi bài tập.
 HS: - Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số . Bảng phụ nhóm, bút dạ.
 III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 
 NHẮC LẠI VỀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
- GV yêu cầu:
+ Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
+ Tìm ; ; 
- GV hỏi thêm: Cho biểu thức .Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x 3; b)x<3
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
a) A = + x – 2 khi x 3
b) B = 4x + 5 + 
- GV yêu cầu HS làm ? 1 theo nhóm.
- HS hoạt động khoảng 5 phút thì GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
Hoạt động 2: GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
Ví dụ 2:Giải phương trình=x + 4 
- GV: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp.
+Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối > 0.
+ Biểu thức trong trị tuyệt đối < 0.
Ví dụ 3: Giải phương trình 
- GV hỏi: Cần xét những trường hợp nào?
- GV hướng dẫn HS xét lần lượt hai khoảng giá trị.
- GV hỏi: x = 4 có được không?
- GV hỏi: x = 6 có được không?
- GV: Hãy kết luận về nghiệm của phương trình.
- GV yêu cầu HS làm ? 2 
Giải các phương trình.
a) = 3x + 1
b) = 2x + 21
- GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Nửa lớp làm bài 36c tr.51 SGK.
Giải phương trình:
 = 2x + 12
.
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
+ Giá trị tuyệt đối của một số a được định nghĩa: 
- Một HS lên bảng kiểm tra.
- HS làm tiếp.
a) Nếu x3x–30 =x–3 
b) Nếu x <3x–3<0 =3 – x 
- HS làm ví dụ 1. Hai HS lên bảng làm.
 a) Khi x 3 x – 3 0 
nên = x – 3 A = x 
 b) Khi x>0- 2x < 0 nên = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
- HS hoạt động nhóm làm ? 1
a) Khi x 0 - 3x 0 nên = - 3x
C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 
b) Khi x <6x– 6<0 nên = 6 – x 
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x 
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải.
Ví dụ 2: Giải phương trình = x + 4 
a) Nếu 3x 0 x 0 thì = 3x.
Ta có: 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 
b) Nếu 3x < 0 x < 0 thì = - 3x.
Ta có: - 3x = x + 4 - 4x = 4x = -1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 
 S = 
Ví dụ 3: Giải phương trình 
- HS: Cần xét hai trường hợp là 
x – 3 0 và x – 3 < 0
- HS trình bày miệng , GV ghi lại.
Nếu x – 3 0 x 3 
thì = x – 3 
Ta có: x – 3 = 9 – 2x 3x = 12 x = 4
b) Nếu x – 3 < 0 x < 3
 = 3 – x
Ta có: 3 – x = 9 – 2x x = 6 (lo¹i)
- HS: Tập nghiệm của pt là : S = 
- HS làm ? 2 vào vở. Hai HS lên bảng làm.
a) = 3x + 1
+) Nếu x + 5 0 x 
thì = x + 5 
Ta có pt: x + 5 = 3x + 1 x = 2 (tmđk) 
+) Nếu x + 5 < 0x <-5 thì =–x –5 
Ta có pt: – x – 5 = 3x + 1 x = - 1,5 (không tmđk x < - 5) (loại).
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
b) = 2x + 21
+) Nếu – 5x 0 thì = - 5x
Ta có pt: - 5x = 2x + 21 x = - 3 (tmđk)
+) Nếu – 5x 0 thì = 5x
Ta có pt: 5x = 2x + 21 x = 7 (tmđk)
Vậy tập nghiệm của pt là : S = .
& Bài 36c tr.51 SGK.
+) Nếu x 0 thì = 4x x = 6 
+) Nếu 4x < 0 x = -2 (tmđk)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
& Bài 37a tr.51 SGK.
+) Nếu x – 7 0 x =-10 (không tmđk)
+) Nếu x –7< 0x = (tmđk)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = .
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Bài tập về nhà: Bài 35, 36, 37 tr.51 SGK.Tiết sau ôn tập chương I.Làm các câu hỏi ôn tập chương.
V-Rót kinh nghiÖm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_64_bai_5_phuong_trinh_chua_dau.doc