Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 4 cột)

A. Mục đích yêu cầu :

Nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0,>

 Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0,>

 Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30	Ngày soạn :
Tiết 63	Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, 
	Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, 
	Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
30p
5p
10p
5p
10p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 a. Phát biểu qui tắc chuyển vế ?
Hãy làm bài 29a trang 48
 b. Phát biểu qui tắc nhân ?
Hãy làm bài 29b trang 48
3. Luyện tập : 
Đề bài hỏi gì ?
Khi đó số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ? 
Ta thiết lập được bđt nào ?
Làm thế nào để mất mẫu ?
Hai mẫu khác nhau ta làm ntn ?
Đề bài hỏi gì ?
Ta thiết lập được bđt nào ?
4. Củng cố :
Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình 
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Phát biểu qui tắc chuyển vế
2x-50x
Phát biểu qui tắc nhân
-3x-7x+54x5x
Số tờ giấy bạc loại 5000đ
Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x
5000x+(15-x)200070000
Nhân hai vế cho 3
Nhân hai vế cho 4
Qui đồng, MTC là 12
Qui đồng, MTC là 15
Điểm môn Toán
30. Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000đ thì số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x. Ta có bpt : 
 5000x+(15-x)200070000
5000x+30000-2000x 	70000
3000x40000
x
Vậy có tối đa là 13 tờ 5000đ
31a. 15-6x	>15-6x>0x<0
31b. 8-11x	4
31c. 3(x-1)<2(x-4)
3x-3<2x-8x<-5
31d. 5(2-x)<3(3-2x)
10-5x<9-6xx<-1
32a. 8x+3(x+1)>5x-(2x-6)
8x+3x+3>5x-2x+6
8x>3
x>
32b. 2x(6x-1)>(3x-2)(4x+3)
12x2-2x>12x2+9x-8x-6
-3x>-6
x<2
33. Ta có bất phương trình : 
2x+3348
2x15
x7,5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_63_luyen_tap_ban_4_cot.doc