A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học khái niệm bất phương trình, biến đổi , biểu diễn tập nghiệm.
- Kĩ năng : kỹ năng biết so sánh, chứng minh BĐT.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. PHƯƠNG PHÁP: theo hình thức tự luận và trắc nghiệm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương III.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. TỔ CHỨC(1 ph) : 8A 8B
II: KIỂM TRA:
Tiết 61: kiểm tra viết Soạn : Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học khái niệm bất phương trình, biến đổi , biểu diễn tập nghiệm. - Kĩ năng : kỹ năng biết so sánh, chứng minh BĐT.. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. b. phương pháp: theo hình thức tự luận và trắc nghiệm. C. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra. - Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương III. d. Tiến trình dạy học: I. Tổ chức(1 ph) : 8A 8B II: kiểm tra: đề bài A. phần trắc nghiệm( 3 điểm) 1. Điền Đúng(Đ) Sai(S) thích hợp vào ô trống a. -5 + 3 ≥ 1 b. -5 . 3 ≤ 16 c. 15 +(-3) >18 +(-3) d. 5.(-2) > 7.(-2) 2.Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. -x- 5 <- y -5 B. 5-2x < 5-2y C. 2x+1 < 2y+1 D. - 4 – 2x < -4 – 2y 3. Điền dấu ( > ; <) thích hợp vào các ô trống trong các khẳng định sau a. 7a< 8a thì a 0 b. -7a <- 8a thì a 0 c.-2a > 3a thì a 0 d. -2a > -3a thì a 0 4. x = 5 là một nghiệm của bất phương trình A. 3x+5 > 20 B. x - 13 > 5 – 2x C. 3x -2 1 0 2 5. Hình sau Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. 2x – 4 0 C. 2x – 4 ≥ 0 D 2x – 4 ≤ 0 6. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng A B a) Khi chuyển vế một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia 1) ta phải giữ nguyên chiều của BPT b) khi nhân hai vế của BPT với cùng một số dương 2) ta phải đổi dấu của hạng tử đó c) khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số âm 3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó 4) ta phải đổi chiều của BPT Phần tự luận:(7 điểm) 1. (2 điểm) Viết tập nghiệm của BPT sau và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số a,3x + 1 > 7 b, x ≤ -5 2.(3 điểm) a, Cho - 3a > -3b hãy so sánh a với b b, Cho a > b hãy so sánh 2a +3 với 2b + 1 c, cho a < b hãy so sánh 2a + 1 và 2b + 3 d, so sánh a, b biết: -2a +3 ≤ -2b +3 3.(2điểm) Chứng minh a. (-3) . 2 + 5 < ( -3) . (-5) +5 b.4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 Đáp án A. phần trắc nghiệm( 3 điểm) 1. Điền Đúng(Đ) Sai(S) thích hợp vào ô trống a: S , b: Đ c: S d, : Đ 2.Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau C. 2x+1 < 2y+1 3. Điền dấu ( > ; <) thích hợp vào các ô trống trong các khẳng định sau a. 0 a d. a > 0 4. x = 5 là một nghiệm của bất phương trình C. 3x -2 < 14 0 2 5. Hình sau Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình C. 2x – 4 ≥ 0 6. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng a => 2 : b = > 1 : c => 4 Phần tự luận:(7 điểm) 1. (2 điểm) Viết tập nghiệm của BPT sau và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số a,3x + 1 > 7 => x > 2 b, x ≤ -5 2.(3 điểm) a, Cho - 3a > -3b hãy so sánh a < b b, Cho a > b hãy so sánh 2a +3 > 2b + 1 c, cho a < b hãy so sánh 2a + 1 < 2b + 3 d, so sánh a> b biết: -2a +3 ≤ -2b +3 3.(2điểm) Chứng minh a. 2 > -5 (-3) . 2 + 5 < ( -3) . (-5) +5 b.-2 < -1 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 III:Nhận xét giờ kiểm tra IV:Hướng dẫn về nhà (2 ph) Làm lại bài kiểm tra, đọc trước bài về phân thức đại số. e. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: