Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Đức Minh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Đức Minh

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh củng cố:

Khái niệm và một số tính chất của bất đẳng thức. Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

Nhận dạng bất đẳng. Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản.

 Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

Phân tích, so sánh, tổng hợp

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

B. Phương pháp: Luyện tập

 C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

Giáo viên Học sinh

Hệ thống bài tập Sgk, thước, MTBT

D. Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 2/4/06
Tiết
58
LUYỆN TẬP
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Khái niệm và một số tính chất của bất đẳng thức. 
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Nhận dạng bất đẳng. Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản.
	Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác	
B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Hệ thống bài tập
Sgk, thước, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(10')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Phát biểu các tính chất của bất đẳng thức? So sánh a và b nếu: a + 3 > b + 3
Nếu 5a < 3a thì a âm hay dương
Tính chất: sgk/36,38,39
a là số âm
	III.Luyện tập: (28')
HĐ1: Bài tập 9 sgk/40 (5')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
HS: Khẳng định b, c đúng
GV: Vì sao ? HS: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
GV: Nhận xét, điều chỉnh 
Bài tập 9 sgk/40
HĐ2: Bài tập 11 sgk/40 (10')
GV: a < b Þ 3a ? 3b HS: 3a < 3b
GV: 3a < 3b Þ 3a + 1 ? 3b + 1
HS: 3a + 1 < 3b + 1
GV: a -2b
GV: -2a > -2b Þ -2a - 5 ? -2b - 5
HS: -2a - 5 > -2b - 5
Cho a < b. Chứng minh:
a) 3a+1 < 3b+1
b) -2a-5 > -2b-5
HĐ3: Bài tập 28b Sbt/43 (5')
GV: Với mọi a,b ta có: (a - b)2 ? 0
HS: (a - b)2 ³ 0
GV: (a - b)2 = ? HS:(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
GV: Từ a2 - 2ab + b2 ³ 0 suy ra:
a2 - 2ab + b2 + 2ab ? 2ab
HS: a2 - 2ab + b2 + 2ab ³ 2ab
GV: Suy ra:a2 + b2 ? 2ab HS: a2 + b2 ³ 2ab
GV: a2 + b2 ³ 2ab Þ (a2 + b2)/2 ? 2ab/2
HS: (a2 + b2)/2 ³ 2ab/2
GV: Hay (a2 + b2)/2 ³ ab
Chứng minh với mọi a, b ta có:
HĐ3: Bài tập 29 Sbt/44 (7')
GV: Với mọi a, b ta có: a2 + b2 ³ 2ab 
Suy ra: 
HS: Do a và b là hai số dương nên a.b > 0
Do đó: 
GV: Mà HS: 
Cho a và b là các số dương, chứng tỏ:
	IV. Củng cố: (3')
Giáo viên
Học sinh
a > b Þ a + c ? b + c
a > b Þ a.c ? b.c
a + c > b + c
nếu c > 0 thì a.c > b.c
nếu c < 0 thì a.c < b.c
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4')
Về nhà thực hiện bài tập: 10, 12, 13, 14 sgk/40
	Bài tập làm thêm: Chứng minh:
	a) a(a + 2) < (a + 1)2
	b) a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
	Biết: a > b và c > d Þ a + c > b + d
	HD: b) c/m: a2 + b2 ³ 2ab; a2 + 1 ³ 2a; b2 + 1 ³ 2b

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_58_luyen_tap_tran_duc_minh.doc