Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- HS nhận biết được vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức ( >; < ;="">

- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

b. Kỹ năng:

- HS biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để chứng minh bất đẳng thức (ở mức độ đơn giản).

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi thực hành tính toán.

- Bồi dưỡng cho HS khả năng suy luận trong lĩnh vực đại số.

2.Trọng tâm

Nhận biết được vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức

3. Chuẩn bị:

GV: Thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ

HS: Ôn tập “Thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1) và “So sánh hai số hữu tỉ”(Toán 7 tập1)

 - Thước kẻ có chia khoảng, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
Bài 1; Tiết: 57
Tuần 28
Ngày dạy:16/3/2011
1. Mục tiêu:	
a. Kiến thức:
HS nhận biết được vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức ( >; < ; ).
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
b. Kỹ năng:
HS biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để chứng minh bất đẳng thức (ở mức độ đơn giản).
c. Thái độ:
 Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi thực hành tính toán.
Bồi dưỡng cho HS khả năng suy luận trong lĩnh vực đại số.
2.Trọng tâm	
Nhận biết được vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
3. Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ
HS: Ôn tập “Thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1) và “So sánh hai số hữu tỉ”(Toán 7 tập1)
 - Thước kẻ có chia khoảng, bảng nhóm.	
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
Kiểm diện sĩ số học sinh 
4.2 Kiểm tra miệng:
Giới thiệu về chương IV :
Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình.
Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là phương trình chứa giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
4.3 Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
- GV : Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, thường xãy ra những trường hợp nào ?
- GV: Yêu cầu HS quan sát trục số rồi 
 trả lời:
Trong các số biểu diễn trên trục số , số nào là số hữu tỉ? Số nào là vô tỉ? So sánh và 3.
- GV yêu cầu HS làm ? 1 
Điền dấu thích hợp(=, > , <) vào ô vuông.
- Một HS lên bảng làm bài.
- HS dưới lớp làm vào vở của mình.
- GV : Với x là một số thực bất kỳ, hãy 
so sánh x2 và số 0.
- Vậy x2 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0 
 với mọi x , ta viết x2.
- GV tương tự, với x là số thực âm thì -x2 
 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0, ta viết -x2.
Hoạt động 2: Bất đẳng thức
 - GV giới thiệu bất đẳng thức :
Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức.
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
GV: Cho bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2.
( HS: -4 -4)
Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào?
 (HS: -4 +3 < 2+3 hay -1 < 5)
GV đưa hình vẽ để minh hoạ kết quả.
- GV giới thiệu hai bất đẳng thức cùng chiều.
- GV yêu cầu HS làm ? 2 
a) Khi cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
b) Khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
- GV: Giới thiệu tính chất SGK/T36.
 GV yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- GV yêu cầu HS xem ví dụ 2 rồi làm ? 3
 Và ?4 
- HS cả lớp làm bài .HS lên bảng trình bày.
* GV giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. 
4.4 Củng cố và luyện tập:
GV:Cho HS làm bài 1: (SGK/T37) 
HS:Trả lời miệng 
BÀI 2(a): (SGK/T37)
Cho a < b , hãy so sánh a+1 và b+1 
BÀI 3(a): (SGK/T37)
So sánh a và b nếu a -5.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, thường xãy ra ba trường hợp sau:
Số a lớn hơn b , kí hiệu a >b 
Số a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b
Số a bằng b, kí hiệu a = b
Và khi biểu diễn trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Số hữu tỉ là: -2; -1,3; 0; 3.
Số vô tỉ là : 
< 3 vì 3 = 
 Mà < hoặc điểm nằm bên 
 trái điểm 3 trên trục số.
? 1 
a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41
c) = 
d) < vì = 
Nếu x là số dương thì x2 > 0.
Nếu x là số âm thì x2 < 0.
Nếu x là 0 thì x2 = 0 .
x2 với mọi x . 
-x2 với mọi x .
2. Bất đẳng thức:
Ta gọi hệ thức dạng a b ; 
 ) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải.
Ví dụ: a + 2 > b - 1
 Vế trái: a + 2 ; vế phải b -1
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
 Ví dụ: Cho bất đẳng thức -4 < 2
 Cộng 3 vào hai vế của bất đẳng 
 thức trên , ta được bất đẳng thức.
 -4 +3 < 2+3 hay -1 < 5
? 2 
 a) – 4 –3 < 2–3 hay – 7 < -1
b) – 4 + c < 2 + c 
Tính chất : (SGK/T36) 
? 3 Có -2004 > -2005
 -2004 + (-777) > -2005 + (-777)
(Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
? 4 Có < 3 (Vì 3 = 
 +2 < 3 + 2 Hay +2 < 5 
Bài 1: (SGK/T37) 
a) -2 + 3 . Sai (Vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2)
b) – 6 (-3) . Đúng (Vì 2.(-3) = -6 ).
BÀI 2(a): (SGK/T37)
Có a < b , cộng 1 vào hai vế bất đẳng thức ta được a+1 < b+1 
BÀI 3(a): (SGK/T37)
 Có a -5 , cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức a -5 + 5 hay 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với tiết học này
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời).
* Đối với tiết học tiếp theo 
Bài tập về nhà số: 1(c, d); 2(b); (3b)/ SGK/ T 37 .Và bài số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 7 SBT/41,42.
Đọc trước “ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”.
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_57_lien_he_giua_thu_tu_va_phep.doc