1. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu biết , tiếp thu các phương pháp giải các dạng phương trình
- Kiểm tra các kỹ năng làm tính, giải bài toán bằng cách lập phương trình, các dạng toán
- Cho HS tính cần cù chịu khó, sáng tạo, có tư duy lô gíc, yêu bộ môn.
2. Đề bài:
Ma trận đề:
Ngày soạn: 05/03/2011 Ngày kiểm tra 8a: /03/2011 8b: /03/2011 Tiết 56: Kiểm tra chương III 1. Mục tiêu: - Kiểm tra sự hiểu biết , tiếp thu các phương pháp giải các dạng phương trình - Kiểm tra các kỹ năng làm tính, giải bài toán bằng cách lập phương trình, các dạng toán - Cho HS tính cần cù chịu khó, sáng tạo, có tư duy lô gíc, yêu bộ môn. 2. Đề bài: Ma trận đề: Mục tiêu Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Khái niệm về pt, pt tương đương. 1 1,5 1 1,5 Phương trình bậc nhất 1 ẩn. 1 1,5 1 4 2 5,5 Giải bài toán bằng cách lập pt. 1 3 1 3 Tổng 1 1,5 1 1,5 2 7 4 10 * Đề 1: Câu 1 ( 2 điểm ) : Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? cho 2 VD ? Câu 2 ( 3 điểm ) : Giải các phương trình sau : a) (x - 2) (3 - 4x) + (x2 - 4x + 4) = 0 b) Câu 3 ( 3 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB . Câu 4 ( 1,5 điểm ) Không cần giải phương trình hãy chứng minh phương trình sau vô nghiệm * Đề 2: Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là hai phương trình tương đương? Lấy 2 VD ? Câu 2 ( 4 điểm ) : Giải các phương trình sau : a. b. Câu 3 ( Giống đề 1) Câu 4 ( Giống đề 1) 3. Đáp án - Biểu điểm: * Đề 1: Câu 1: (1,5đ’) * Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a ạ 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 1đ’ * VD: 3x – 6 = 0 , -2,4 x + 21 = 0 0,5đ’ Câu 2: (4đ’) Giải a) (x - 2) (3 - 4x) + (x2 - 4x + 4) = 0 Û (x - 2) (3 - 4x) + (x - 2 )2 = 0 0,25 đ Û ( x - 2 )( 3 - 4x + x - 2 ) = 0 0,25 đ Û ( x - 2 )( 1 - 3x ) = 0 Û x - 2 = 0 hoặc 1 - 3x = 0 0,25 đ (1) x - 2 = 0 Û x = 2 0,5 đ (2) 1 - 3x = 0 Û 3x = 1 Û x = 0,5 đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,25 đ b) ĐKXĐ : x ạ -1 ; x ạ 2 0,25 đ 0,5 đ 2(x - 2 ) - ( x + 1 ) = 3x - 11 0,25 đ Û 2x - 4 - x - 1 = 3x - 11 Û 2x - x - 3x = -11 + 1 + 4 0,5 đ Û - 2x = - 6 Û x = 3 ( Thoả mãn ĐKXĐ ) 0,25 đ Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 3 } 0,25 đ Câu 3 : (3đ’) Giải Đổi : 20 phút = h Gọi độ dài quãng đường AB dài là x ( Km ); ĐK : x > 0 , x ẻ R 0,5 đ Thì thời gian lúc đi là : ( h ) ; Thời gian lúc về là : ( h ) 1đ Nhưng thời gian về ít hơn thời gian đi là h Nên theo đầu bài ta có phương trình : - = 0,5 đ Û 6x - 5x = 5 Û x = 50 ( Thoả mãn ĐK của ẩn ) 0,5 đ Vậy quãng đường AB dài 50 km 0,5 đ Câu 4: (1,5đ’) Giải Biến đổi vế trái : 0,25đ Do đó Û 0,5đ Với x = 3 thì phương trình đã cho vô nghĩa 0,25đ Với x ạ 3 thì vế trái nhỏ hơn vế phải 3 đơn vị 0,25đ Vậy phương trình đã cho vô nghiệm . 0,25đ * Đề 2: Câu 1: (1đ’) - Hai pt tương đương là hai pt có cùng một tập nghiệm. 1đ’ - VD: x + 1 = 0 x = -1 ; 3x – 6 = 0 x = 2 0,5đ’ Câu 2: (4đ’) a) 1đ’ 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0 0,25đ’ hoặc x = 3 0,5đ’ 0,25đ’ b) ĐKXĐ: x = 0; 0,5đ’ 0,5đ’ 0,25đ’ 0,5đ’ 0,25đ’ Câu 3, 4: (Đề 1) 4. Đánh gía ,nhận xét bài kiểm tra: Ưu điểm Nhược điểm ===============================================
Tài liệu đính kèm: