Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các dạng : chuyển động, nămg suất, phần trăm, toán có nội dung hình học.

b. Kỹ năng:

- Rèn cho HS kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các dạng nêu trên.

- Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi chọn ẩn số, lập phương trình, giải phương trình.

2.Trọng tâm

Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình

3. Chuẩn bị:

GV:Bảng phụ ,Thước thẳng.

HS:Ôn tập dạng toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, định lí Talét trong tam giác.Thước thẳng, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh

4.2 Kiểm tra miệng:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 2
Tiết: 53
Tuần 26
Ngày dạy: 2/03/2011
1. Mục tiêu:	
a. Kiến thức:
Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các dạng : chuyển động, nămg suất, phần trăm, toán có nội dung hình học.
b. Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các dạng nêu trên.
Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình.
c. Thái độ:
 Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi chọn ẩn số, lập phương trình, giải phương trình.
2.Trọng tâm	
Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình
3. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ,Thước thẳng.
HS:Ôn tập dạng toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, định lí Talét trong tam giác.Thước thẳng, bảng nhóm.	
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ
HS1: - Sửa bài 45/SGK/ T31 .
Trong lúc HS1 sửa bài , GV kiểm tra tập của ba HS, nhận xét và cho điểm.
I .Sửa bài tập cũ:
Năng suất 1 ngày
Số ngày
Số thảm
Hợp đồng
20 ngày
20x (thảm)
Thực hiện
18 ngày
(thảm)
ĐK: x nguyên dương .
Phương trình: 18. 
 108x – 100x = 120
 8x = 120 x = 15 (TMĐK)
Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là: 20.x = 20.15 = 300 (thảm)
HS2: - Sửa bài 45/SGK/ T31
GV hỏi: Em có thể chọn ẩn cách khác trên được không? Nêu bảng phân tích và lập phương trình.
GV hỏi: Em dựa vào yếu tố nào để lập được phương trình ? 
- HS lớp nhận xét , sửa bài.
- GV nhận xét cho điểm HS.
HS2: * Bảngphân tích:
Năng suất 1 ngày
Số ngày
Số thảm
Hợp đồng
20 ngày
x(thảm)
Thực hiện
18 ngày
x +24
(thảm)
ĐK: x nguyên dương
Phương trình : 
(TMĐK)
Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 300 (thảm)
4.3 Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: (Bài 46/SGK/31, 32)
- GV: Gọi một HS đọc lại đề bài 
- GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích :
Trong bài toán ô tô dự định đi như thế nào ?
+ HS: Ô tô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48 km/h.
Thực tế diễn biến như thế nào ?
+ HS: thực tế
1 giờ đầu đi với vận tốc 48 km/h
Ô tô bị tàu hoả chắn 10 phút.
Đoạn đường còn lại đi với vận tốc 
 48 + 6 = 54 km/h
- GV yêu cầu HS điền vào các ô trong 
 bảng
- Điều kiện của x là gì ? (ĐK: x >48)
2 .Luyện tập:
Bài : (Bài 46/SGK/31 , 32)
* Bảng phân tích
s (km)
t (h)
v(km/h)
Trên đoạn AB
x
Trên đoạn AC
48
1
48
Trên đoạn CB
x - 48
48+6=54
Giải:
Gọi quãng đường AB là x (km) ; x >48 
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là : 
Quãng đường còn lại CB : x – 48 (km)
Vận tốc trên quãng đường CB : 48+6=54
Thời gian đi trên quãng đường CB : 
Theo đề ta có phương trình:
Nêu lí do lập phương trình bài toán.
 Thời gian dự định đi trên quãng đường
AB bằng tổng thời gian đi trên hai đoạn AC và CB cộng thêm 10 phút chờ tàu ( 10 phút = giờ). 
 - Yêu cầu một HS lên bảng trình bày
 HS dưới lớp làm bài vào vở.
 = + 1 +
 = + ; MC= 24.33= 432
 9x - 8(x – 48) = 72.7
 9x – 8x + 384 = 504
 x = 504 - 384
 x =120 (TMĐK)
Trả lời : Quãng đường AB dài 120 km
 Bài 2: (Bài 47/SGK/32)
	 ( HS làm bài theo hoạt động nhóm câu a)
GV: Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất mỗi tháng là a% thì tiền lãi sau tháng thứ nhất tính như thế nào?
- Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ?
- Tiền lãi riêng tháng thứ hai được tính như thế nào?
- Tổng cộng số tiền lãi trong hai tháng là bao nhiêu ?
* Sau 7 phút cử đại diện nhóm lên bảng trình bày.
 Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
b) Nếu lãi suất 1,2% và sau hai tháng tổng số tiền lãi là 48, 288 nghìn đồng thì ta có phương trình như thế nào ?
- Gọi một HS khá lên bảng giải.
 HS dưới lớp làm vào vở.
Bài 2: (Bài 47/SGK/32)
a) Biểu thị tiền lãi sau tháng thứ nhất.
Tiền lãi sau tháng thứ nhất là a%.x (nghìn đồng).
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là : x+ a% x =x(1+ a%)
 (nghìn đồng).
Tiền lãi của tháng thứ hai là:
 x(1+ a%).a% (nghìn đồng) .
Tổng số tiền lãi của hai tháng là :
 (nghìn đồng)
 b) Phương trình:
241,44.x = 482880
 x = 
 x = 2000
Trả lời: Vậy số tiền baØ An gởi lúc đầu là 
 2000 (nghìn đồng) hay 2 triệu đồng.
4.4 . Bài học kinh nghiệm:
 Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm số tiền là x 
 Lãi suất mỗi tháng là a%
Sau một tháng số tiền hiện có là: x(1 + a%).
Sau hai tháng số tiền hiện có là: x(1 + a%)2
Sau n tháng số tiền hiện có là: 
x(1 + a%)n.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với tiết học này
Xem và giải lại các bài tập đã sửa
Bài tập về nhà: Bài 48; 49 /SGK/ 32 .
* Đối với tiết học tiếp theo
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương III
Làm các câu hỏi ôn tập chương trang 32, 33.
Giải các bài tập 50, 51, 52, 52 SGK/ 33, 34.
Hương dẫn
 Bàiƒ 48/SGK/32
 Aån x : Số dân năm ngoái của tỉnh A (x nguyên dương, x <4 triệu)
 Lập bảng:
Số dân năm ngoái 
Số dân năm nay 
Tỉ lệ tăng thêm
Tỉnh A
x
1,1%
Tỉnh B
?
1,2%
 Phương trình: - = 807 200.
 Bàiƒ 49/SGK/T32
 Gọi độ dài AC là x (cm)
 SABC = (1)
 Mà SAFDE = AE.DE = 2DE (2)
 Từ (1) và (2) DE = (3)
 Có DE// BA DE = ? (4) 	 Từ (3) và (4) có phương trình : 
 =
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_53_luyen_tap_truong_thcs_hoa_t.doc