I. Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình , HS biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn bằng các đại lượng theo các cách khác nhau , rèn luyện kĩ năng trình bày bài , lập luận chuẩn xác .
II- Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Phiếu học tập có bảng kẻ sẵn ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
III- Tiến trình tiết dạy :
1/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân chó làm ẩn .
- HS 2 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân gà làm ẩn .
GV gọi 2 HS lên bảng một lần . Sau đó treo bảng phụ có lời giải hoàn chỉnh .
2/ Bài mới :
Tiết 52 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt) I. Mục tiêu : - Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình , HS biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn bằng các đại lượng theo các cách khác nhau , rèn luyện kĩ năng trình bày bài , lập luận chuẩn xác . II- Chuẩn bị của GV và HS : - GV : Phiếu học tập có bảng kẻ sẵn ; phấn màu . - HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà . III- Tiến trình tiết dạy : 1/ Kiểm tra bài cũ : - HS 1 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân chó làm ẩn . - HS 2 : Giải bài toán cổ bằng cách chọn số chân gà làm ẩn . GV gọi 2 HS lên bảng một lần . Sau đó treo bảng phụ có lời giải hoàn chỉnh . 2/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk /27 . - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau : - Em hãy nêu giả thiết và kết luận của bài toán ? - Nêu các đại lượng đã biết , đại lượng chưa biết , quan hệ giữa các đại lương trong bài toán . - Hãy biểu diễn các đại lượng chưa biết trong bảng sau : Thêi gian (h) VËn tèc (km/h) Qu¶ng ®êng (km) Xe m¸y x 35 ¤ t« 45 - Em hãy thiết lập phương trình . - GV ghi phương trình và gọi một HS lên bảng giải phương trình . - GV lưu ý HS : Trong khi giải bài toán bằng cách lập phương trình , có những điều không ghi trong giả thiết nhưng ta phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lương chưa biết hoặc thiết lập phương trình được , chẳng hạn : Gà có hai chân , hoặc khi đi ngược chiều tổng quãng đường đi của hai chuyển động từ khi đi đến điểm gặp nhau bằng quãng đường . - GV phát phiếu học tập cho HS yêu cầu HS : a/ Điền tiếp các dữ liệu vào bảng : Thêi gian (h) VËn tèc (km/h) Qu¶ng ®êng (km) Xe m¸y 35 ¤ t« x 45 b/ Trình bày lời giải - GV gọi một HS lên bảng trình bày . - HS thực hiện ?4 theo nhóm . - Một HS đọc nội dung ví dụ . - Gt: Vmáy =35 km/h Votô=45km/h ; S= 90 km - HS thảo luận nhóm , điền vào các ô trống , viết phương trình và trả lời . & Ví dụ : sgk / 27 Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x (h ; x >) Thì thời gian xe ôtô đi : x - (h) Quãng đường xe máy đi được : 35x (km) Quãng đường xe ôtô đi được : 45(km) Đên lúc hai xe gặp nhau , tổng quãng đường chúng đi được đúng bằng 90 km , nên ta có phương trình : 35x +45=90 (TMĐK của ẩn) . Vậy thời gian hai xe gặp nhau , kể từ khi xe máy khởi hành là : (h) = 1h21’ - Một HS lên bảng giải . Thêi gian (h) VËn tèc (km/h) Qu¶ng ®êng (km) Xe m¸y x+24 35 35(x+24) ¤ t« x 45 45x - HS làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm . - Một HS lên điền vào các ô trống - HS trao đổi nhóm rồi lên bảng trình bày lời giải . 4/ Củng cố : GV cho HS làm bài tập 37 sgk :GV phát phiếu học tậpcho hai nhóm,yêu cầu HS a/ Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống . b/ Trình bày lời giải . + Nhóm 1 : + Nhóm 2 : Thêi gian (h) VËn tèc (km/h) Qu¶ng ®êng (km) Xe m¸y 3(h) x ¤ t« 2 (h) Thêi gian (h) VËn tèc (km/h) Qu¶ng ®êng (km) Xe m¸y 3(h) x ¤ t« 2(h) Phương trình : .. Phương trình :... IV- Hướng dẫn về nhà : Bài tập 38 ; 39 sgk / 30 V-Rót kinh nghiÖm: .
Tài liệu đính kèm: