Tiết 45 LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
HS rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách thử lại nghệm.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà.
GV : SGK.
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Tiết 45 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: HS rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách thử lại nghệm. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà. GV : SGK. C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 28c, 28d. GV : nhận xét. GV : cần lưu ý cách trình bày của HS. (x-1)2(x2+x+1) = 0 Û (x-1)2 = 0 hoặc x2+x+1= 0 (x-1)2 = 0 Û x = 1 x2+x+1 = 0 Û (x+)2 + =0 Vế trái luôn lớn hơn 0 với mọi giá trị của x nên phương trình x2 + x +1= 0 vô nghiệm. Hai HS lên bảng, cả lớp theo dõi vàđánh giá. LUYỆN TẬP Bài tập 28c : ĐKXĐ :x ¹ 0 Quy đồng mẫu và khử mẫu. Ta có : suy ra : x3 + x = x4 +1 Û x3(x -1) - (x -1) = 0 Û (x -1)(x3 -1) = 0 Û (x -1)2(x2 + x + 1) = 0 Û(x -1)2 = 0 Û x = 1 ( thoả mãn ĐKXĐ) vì : x2+x+1 = (x+)2 + >0 Bài tập 28d : Giải phương trình : ĐKXĐ : x ¹ -1 và x ¹ 0 Quy đồng và khử mẫu ta được : x(x+3)+(x-2)(x+1)=2x(x+1) Û . . . Û -2 = 0 Phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Hoạt động 2 Sửa bài tập 29. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động 3 : Sửa bài tập 31d. Một HS lên bảng sửa. Hoạt động 4 : Sửa bài tập 32a. GV:yêu cầu HS nhận dạng phương trình, có nên quy đồng mẫu và khử mẫu không ? Nếu không thì làm như thế nào? GV : lưu ý HS tại sao : ()x2 = 0 Þ hoặc x2 = 0 mà không ký hiệu Û. Cho HS kiểm tra 15’. Một HS lên bảng sửa. Bài tập 32a : ĐKXĐ : x ¹ 0 Cuyển vế : Û Þ hoặc x2 = 0 . . .
Tài liệu đính kèm: