Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Luyện tập - Nguyễn Văn Bích

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Luyện tập - Nguyễn Văn Bích

A/ MỤC TIÊU:

 HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.

B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 HS chuẩn bị các bài tập về nhà.

C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Luyện tập - Nguyễn Văn Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 40 	LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
	HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	HS chuẩn bị các bài tập về nhà.
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
a/ Gọi HS lên bảng giải bài tập 12b.
Gọi HS lên bảng giải bài tập 13.
LUYỆN TẬP
Bài tập 13 :
a/ Sai vì x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
b/ Giải phương trình :
x(x+2)=x(x+3)
Û x2 + 2x = x2 + 3x
Û x2 + 2x - x2 - 3x = 0
Û - x = 0
Û x = 0
Tập hợp nghiệm của phương trình S = { 0 }
Hoạt động 2 
Giải bài tập 17f, 18a
yêu cầu HS ghi giải thích.
HS làm việc theo nhóm và trình bày kết quả và cách trình bày.
Bài tập 17f :
(x-1)-(2x-1)=9-x
Û x-1-2x+1=9-x
Ûx-2x+x=9+1-1
Û 0x = 9
Phương trình vô nghiệm
S = f
Hoạt động 3 : 
Giải bài tập 14.
Đối với phương trình ½x½= x có cần thay x = -1, x= 2, 
x= -3 để thử nghiệm không ?
HS làm việc theo nhóm và trình bày kết quả và cách trình bày.
½x½=x Û x ³0
Do đó chỉ có 2 là nghiệm của phương trình.
Hoạt động 4 : 
Giải BT 15
GV cho HS đọc kĩ đề toán rồi trả lời các câu hỏi.
Hãy viết các biểu thức biểu thị :
 + Quãng đường ôtô đi trong x giờ.
 + Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô. Tiếp tục giải phương trình tìm x.
GV cho HS giải BT 19.
Bài tập 15 :
- Quãng đường ôtô đi trong x giờ : 48x ( km )
- Vì xe máy đi trước ôtô 1 
( h ) nên thời gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x +1 ( h )
- Quãng đường xe máy đi trong x + 1 ( h ) là :
32(x+1) km
- Ta có phương trình :
32(x+1)=48x
Bài tập 19 :
Chiều dài hình chữ nhật :
x+x+2 ( m )
Diện tích hình chữ nhật:
9(x+x+2) 
ta có phương trình :
9(x+x+2) = 144
Giải PT : x = 7(m)
Hoạt động 5 : Củng cố 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phương trình :
được xác định.
Gv hãy trình bày các bước để giải bài toán này hoặc gợi ý với đều kiện nào của x thì giá trị của phương trình được xác định ?
Nêu cách tìm x sao cho : 
2(x-1)-3(2x+1)¹0
b/ Tìm giá trị của k sao cho phương trình : 
(2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40
có nghiệm x = 2.
HS đọc kĩ rồi trao đổi nhóm sau đó nêu cách giải.
HS trả lời
2(x-1)-3(2x+1)¹0
Giải phương trình :
2(x-1)-3(2x+1)=0
HS trao đổi nhóm và trả lời
Thay x= 2 vào phương trình ta được phương trình ẩn là k. Giải tìm k.
a/ Ta có :
2(x-1)-3(2x+1)=0
. . . . .
Û x = 
Do đó với x ¹ thì gía trị phương trình xác định.
b/ Vì x = 2 là nghiệm của phương trình :
(2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40
nên :
(2.2+1)(9.2+2k)-5(2+2)=40
Û 5(18+2k)-20 =40
Û 90 +10k-20 = 40
Û 70+10k = 40
Û 10k = - 30
Û k = -3
Hoạt động 6 : Hướng dẫn BT về nhà
- Cho a, b là các số :
 + nếu a = 0 thì ab = . . . ?
 + nếu ab=0 thì . . . ?
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
2x2+5x; 2x(x2+1)-(x2-1)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_40_luyen_tap_nguyen_van_bich.doc