Tiết 39+40 Kiểm tra học kỳ 1
I.Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinhvề:
Phép nhân và phép chia đa thức, Phân thức đại số, cach chưng minh về tứ giác
II.Đồ dùng:
+GV:Chuẩn bị đề kiểm tra
+HS:Ôn tập các kiến thức đã học
*MA TRẬN ĐỀ
Ngày soạn: /12/2009 Ngày giảng: /12/2009 Tiết 39+40 Kiểm tra học kỳ 1 I.Mục tiêu: Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinhvề: Phép nhân và phép chia đa thức, Phân thức đại số, cach chưng minh về tứ giác II.Đồ dùng: +GV:Chuẩn bị đề kiểm tra +HS:Ôn tập các kiến thức đã học *Ma trận đề Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Những hằng đẳng thức 1 1,0đ Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1,0đ Chia đa thức 0.5 1 1,5đ Quy đồng mấu thức phân thức 1 1,0đ Nhân, chia phân thức 1 1 2,0đ Kiên thức về tứ giác 0,5 1 1,5đ Chứng minh hình học về tứ giác 2 2,0đ Tổng số 3,đ 3,đ 4đ 10đ * .Đề Bài Trắc nghiệm khách quan: Câu 1. (1điểm) Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai a (a - b) (b - a) = (a - b)2 b - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 c - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) d - (x - 5)2 = (5 - x)2 Câu 2. (0,5điểm) Chon đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đưng trước câu trả lời Kết qủa của phép chia sau là: A. -x+1 ; B. x ; C. –x -1 ; D. x+1 Câu 3. (0,5điểm) Chon đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đưng trước câu trả lời A. Tứ giác có các cạnh đồi bằng nhau là hình chữ nhật. B. Tứ giác có cạnh đồi song song là hình thang cân. C. Tứ giác có hai cạnh đồi song song và bằng nhau Là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đồi song song và bằng nhau Là hình thoi Câu 4. (0,5điểm) Chon đáp án đung và khoanh tròn vào chữ cái đưng trước câu trả lời Cho hình bình hành và số đo như hình vẽ. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu? A. 8 cm2 5 cm B. 7,5 cm2 C. 15 cm2 D. 16 cm2 3cm Câu 5. (0,5điểm) Chon đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đưng trước câu trả lời Cho hình thang cân và số đo như hình vẽ. Diện tích của ABCD là bao nhiêu? A. 20 cm2 A 5cm B B. 28 cm2 C. 32 cm2 4cm D. 40 cm2 C 2cm D b.Tự luận Câu 6.(1điểm) phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x3 - 2x2 + x b) 2x2 + 4x +2 - 2y2 Câu 7 .(2điểm) Thực hiện phép tính. a. (x3 – 2x2 + 3x – 2) : (x - 1) b. A M N B Câu 8 .(2 điểm) E Cho hình bình hành ABCD. Các tia phân giác F H của các góc A,B,C,D cắt nhau như hình vẽ G Chứng minh rằng EFGH là hình chữ nhật D Q P C *Hướng dẫn chấm, biểu điểm A.Trắc nghiệm khách quan: Câu 1. mỗi ý Đúng cho (0,5điểm) Câu Đúng Sai a x b x c x d x Mỗi câu đúng cho (0,5điểm) Câu 2 3 4 5 Đáp án đúng D C C B B.Tự luận Câu 6. (1điểm) a) x(x -1)2 (0,5điểm) b) 2(x+1+y)(x+1-y) (0,5điểm) Câu 7. (2điểm) a) x2 – x + 2 (1điểm) b) (1điểm) Câu 8. (2điểm) Viết giả thiết, kết luận đúng (0,5điểm) Chứng minh EFGH là hình bình hành (0,5điểm) Chứng minh góc EFG hoặc EHG vuông(0,5điểm) Kết luận EFGH là hình chữ nhật (0,5điểm) III.Tổ chức giờ học 1-ổn định tổ chức 2-GV phát đề 3-Theo dõi HS làm bài 4-Thu bài, rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
Tài liệu đính kèm: