Tiết 37
ôn tập học kỳ I
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập củng cố các phép tính nhân chia đơn thức, đa thức.
- Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy thông qua BT dạng: Tìm giá trị của x để đa thức bằng 0, đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, đa thức luôn dương, luôn âm.
Ngày soạn: /12/2010 Ngày giảng: /12/2010 Tiết 37 ôn tập học kỳ I I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - ôn tập củng cố các phép tính nhân chia đơn thức, đa thức. - Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy thông qua BT dạng: Tìm giá trị của x để đa thức bằng 0, đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, đa thức luôn dương, luôn âm. II.Đồ dùng: *GV: Một số bảng phụ. *HS : ôn bài. III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; IV.Tổ chức giờ học: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Các phép tính về đơn thức, đa thức, HĐT. -Mục tiêu:HS được củng cố kiến thức về đơn thức, đa thức, HĐT. -Cách tiến hành: ? Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết công thức tổng quát? ? Quy tắc nhân đa thức với đa thức? Bài tập 1: Tính. a) xy(xy – 5x + 10y) b) (x + 3y)(x2 – 2xy) ? Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? - GV nhận xét và sửa sai nếu có. Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: a)(2x+1)2 +(2x–1)2 –2(1+2x)(2x-1) b.(x-1)3-(x-2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1) - GV chốt lại kết quả rút gọn. Bài tập4 Tính giá trị mỗi biểu thức sau (tính nhanh). a) x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18; y = 4. b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) Bài tập 5 Tính: a)(2x3 + 5x2- 2x +3) : (2x2 - x + 1). b) (2x3 - 5x2+ 6x - 15) : (2x - 5). - GV chốt lại kết quả. ? Vậy khi nào thì A B ? - GV khắc sâu lại cho HS. - HS phát biểu. - 2HS lên bảng. - HĐ cá nhân. - 2HS lên bảng. 2HS lên bảng. - 2HS lên bảng. - HĐ cá nhân. 1. Các phép tính về đơn thức, đa thức, HĐT. *Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = A.B + A.C *Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD Bài tập 1: Tính. a) xy(xy – 5x + 10y) = x2y2 – 2x2y + 4xy2 b) (x + 3y)(x2 – 2xy) = x3 – 2x2y + 3x2y – 6xy2 = x3 + x2y – 6xy2 *Bảy HĐT đáng nhớ: SGK/16. Bài 3: a) (2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1) = = (2x + 1 – 2x – 1)2 = 4. b) = 3(x – 4) Bài tập4 a) Ta có: x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Thay số vào ta có: ( 18 – 2.4)2 = 100. b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = 154 – 154 + 1 = 1. Bài tập 5 a)(2x3 + 5x2- 2x +3):(2x2- x+1). = x + 3 dư 0. b) (2x3 - 5x2+ 6x - 15) : (2x - 5) = x2 + 3 dư 0. HĐ2: Phân thức đa thức thành nhân tử. -Mục tiêu:HS được củng cố về các PP Phân thức đa thức thành nhân tử -Cách tiến hành ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? ? Hãy nêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? - GV khắc sâu lại kiến thức. Bài tập 6 Phân tích đa thức thành nhân tử. a. x3 – 3x2 – 4x + 12. b. 2x2 – 2y2 – 6x – 6y. c. x3 + 3x2 – 3x – 1. d. x4 – 5x2 + 4. ? Sử dụng phương pháp nào để giải ýa? ? Trước khi phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như thế nào? ? Tương tự ta sử dụng phương pháp nào? - GV chốt lại cách làm. - yêu cầu về nhà làm nốt các ý còn lại ( Nếu thiếu thời gian). - HS nêu. - HĐ cá nhân với sự hướng dẫn của GV. - HS nêu. 2. Phân thức đa thức thành nhân tử. SGK. Bài tập 6 a. x3 – 3x2 – 4x + 12. = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x – 2)(x + 2). b. 2x2 – 2y2 – 6x – 6y. = 2(x2 – y2 – 3x – 3y) = 2 = 2(x + y)(x – y – 3) HĐ3: Bài tập phát triển tư duy. -Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập . -Cách tiến hành Bài tập 7: CMR. A = x2 – x + 1 > 0 với mọi x. - GV hướng dẫn HS cách lập luận để chứng minh. ? Nhận xét gì về: ( x - )2? ? Vậy ta có thể kết luận gì? - GV chốt lại cách giải dạng bài tập trên. *Hỏi thêm: Giá trị nhỏ nhất của A là bao nhiêu? Khi ấy x = ? - HĐ cá nhân. - HS nêu. 3. Bài tập phát triển tư duy Bài tập 7 A = x2 – 2.x. + + = ( x - )2 + Nhận xét: ( x - )2 0 với x ( x - )2 + với x Chứng tỏ: A > 0 với x *Giá trị nhỏ nhất của A là ắ khi x = 0. *Tổng kết hướng dẫn học ở nhà: - GV củng cố lại toàn bài. - BTVN : 54; 55; 56 SBT. ************************************************* Ngày soạn: /12/2010 Ngày giảng: /12/2010 Tiết 38: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các khái niệm, quy tắc thực hiện phép tính trên phân thức đại số. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện phép tính rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định , bằng không hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận, chính xác, II.Đồ dùng: *GV: Một số bảng phụ. *HS : ôn bài. III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; IV.Tổ chức giờ học: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1.Củng cố lí thuyết qua bài tập -Mục tiêu:HS nhớ lại nội dung lí thuyết qua bài tập -Cách tiến hành Bài tập1 Các câu sau đúng hay sai. 1. là phân thức đại số. 2.Số 0 không phải là PTĐS. 3. 4. 5. 6.PT đối của PT là 7.PT nghịch đảo của PT là x+2. 8. 9.= 10.PT: có ĐK của biến là x1 - Qua bài tập trên GV chốt lại định nghĩa phân thức, các tính chất của phân thức rút gọn, đổi dấu, điều kiện của biến - HĐ cả lớp. - HS nhận xét. - HS nêu. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân quan sát trên bảng phụ rồi điền kết quả vào bảng trên. Bài tập1 1. Đ 2. S. 3. S 4. Đ 5. Đ 6. S 7. Đ 8. Đ 9. S 10. S. HĐ 2:Luyện tập -Mục tiêu:HS vận dụng lí thuyết vào làm bài tập -Cách tiến hành Bài tập 1: Chứng minh đẳng thức sau. = ? Muốn chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? ? Vậy VT = ? ? Tính trong mỗi ngoặc ? ? Thực hiện phép nhân để suy ra kết quả? ? Kết luận gì về kết quả trên.? - GV chốt lại cách làm. Bài tập 2: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức sau được xác định và CMR với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến. ? Điều kiện của biến là gì? ? Hãy xác định? ? Hãy rút gọn biểu thức? ? Nhận xét gì về kết quả đạt được ? - GV chốt lại cách làm. Bài tập 3 Cho biểu thức: P = a.Tìm ĐKXĐ của x. b.Tìm x để P = 0. c.Tìm x để P = - d.Tìm x để P > 0; P < 0 ? yêu cầu 1HS lên bảng tìm ĐKXĐ và rút gọn P? ? Vậy P = 0 khi nào? ? P = -1/4 khi nào? ? Khi nào thì P > 0; P < 0? - GV chốt lại cách giải dạng bài tập trên. - HĐ cá nhân. - HS biến đổi. - HS tính. - HĐ cá nhân. - HS tính. - HĐ cá nhân. - HS nhận xét - HS ghi đầu bài. - HĐ cá nhân.(1HS lên bảngdưới lớp cùng thực hiện) - HS thực hiện. - HS tính. - HĐ cá nhân. Bài tập 1: Ta có: VT = : = = = = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 2 - ĐKXĐ là: x 1 Rút gọn: = = = Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài tập 3 a. ĐKXĐ là: x 0; x 5. b. Ta có: P = = = = . * P = 0 = 0 x-1 = 0 x = 1 (t/m) c. P = 2(x-1) = -1 x = 1/2 (t/m) d.P > 0 x - 1 > 0 x > 1. P < 0 x – 1 < 0 x < 1. *Tổng kết hướng dẫn về nhà: - ôn lại cách giải các dạng bài tập trên. - Làm nốt các bài tập còn lại trong phân ôn tập SGK. ******************************************* Ngày soạn : /12/2010 Ngày giảng: /12/2010 Tiết 39+40 kiểm tra học kì i (90’ cả đại số và hình học) (đề do nhà trường ra)
Tài liệu đính kèm: