I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thọai,thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ.
- HS : Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định tổ chức(1ph)
Ngày soạn :7.12 Tiết 36 luyện tập I. Mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai,thảo luận nhóm. ii. chuẩn bị: - GV : Giáo án, SGK,bảng phụ. - HS : Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên. iV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ (7ph) - HS1: Chữa bài tập 50 a. Bài này có cần tìm ĐK của biến không tại sao? - HS2: Chữa bài 54 SGK. 3. Dạy bài mới ( 33ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng 33ph Hoạt động 1 Bài 52. - Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x ạ 0; x ạ ± a . - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra. Bài 46 tr 25 SBT. - Yêu cầu HS trả lời trước lớp. Bài 55 SGK. - Yêu cầu hai HS lên bảng. c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ. - GV bổ sung câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5. e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên. - Hướng dẫn HS: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số. Thực hiện chia tử cho mẫu. 1. Luyện tập Bài 52. . = = = là số chẵn do a nguyên. Bài 46 a) Giá trị phân thức xác định với mọi x. b) Giá trị phân thức xác định với x ạ c) Giá trị phân thức xác định với x ạ - 2004. d) Giá trị của phân thức xác định với x ạ z. Bài 55 a) ĐK: x2 - 1 ạ 0 ị (x-1)(x+1) ạ 0 ị x ạ ± 1 b) = c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị: . Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện. d) = 5 ĐK: x ạ ± 1 x+1 = 5 x - 5 x - 5x = - 1 - 5 - 4x = -6 x = (TMĐK) e) ĐK: x ạ ± 1 = = 1+ Biểu thức là số nguyên Û là một số nguyên Û x - 1 ẻ Ư (2) hay x- 1 ẻ {- 2 ; -1 ; 1 ; 2} x - 1 = - 2 ị x = - 1 (loại) x - 1 = - 1 ị x = 0 (TMĐK) x - 1 = 1 ị x = 2 (TMĐK) x - 1 = 2 ị x = 3 (TMĐK) Vậy x ẻ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên. 4.Củng cố bài học ( 2ph) GV nêu lại cách làm dạng toán tìm giá trị nguyên của biểu thức 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - HS chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK. - Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT. v. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:8.12 Tiết 37 ôn tập học kì I i. Mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai. iii. chuẩn bị: - GV :Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập. - HS : Vở, SGK,học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử iV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ (0ph) Kết hợp trong giờ 3. Dạy bài mới ( 42ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng 22ph 20ph Hoạt động 1. - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) b) (x + 3y).(x2 - 2xy) Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) Bài 4: Làm tính chia: a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1) b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5) - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Hoạt động 2. - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 5: GV treo bảng phụ Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 3x2 - 4x + 12 b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y c) x3 + 3x2 - 3x - 1 d) x4 - 5x2 + 4 Bài 6 Tìm x biết: a) 3x3 - 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x 1.Ôn tập các phép tính về đơn đa thức hằng đẳng thức đáng nhớ - HS phát biểu Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) = x2y2 - 2x2y + 4xy2 b) (x + 3y).(x2 - 2xy) = x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 = x3 + x2y - 6xy2 Bài 2: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) = (2x + 1 - 2x + 1)2 = 22 = 4 b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) = 3(x - 4) Bài 3: a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2 = 100 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) = (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1) = 154 - (154 - 1) = 154 - 154 + 1= 1 Bài 4 a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x +3 6x2 - 3x +3 0 b) HS lên bảng làm - HS trả lời 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 5: HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, b; nửa lớp làm câu c,d. a) x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2 (x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3) (x2 - 4) = (x - 3)(x - 2)(x + 2) b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)] = 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y) = 2 (x + y) (x - y - 3) c) x3 + 3x2 - 3x - 1 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x) = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) d) x4 - 5x2 + 4 = x2 (x2 - 1) - 4 (x2 - 1) = (x2 - 1) (x2 - 4) = (x - 1) (x + 1)(x- 2) (x +2) Đại diện nhóm lên trình bày bài. HS nhận xét góp ý. Bài 6 a) 3x3 - 3x = 0 Û 3x(x2 - 1) = 0 Û 3x(x - 1)(x+1) = 0 Û x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 ị x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1 b) x3 + 36 = 12x Û x2 - 12x + 36 = 0 Û (x - 6)2 = 0 Û x - 6 = 0 ị x = 6 4. Củng cố bài học ( 1ph) Giáo viên nêu lại hai nội dung học sinh cần ôn tập kỹ 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK. - Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT. - Tiết sau tiếp tục ôn tập. v. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 9.12 Tiết 38 ôn tập học kì I i. Mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai,thảo luận nhóm. iii. chuẩn bị: - GV : Giáo án, SGK,Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, bảng tóm tắt ôn tập chương I - HS : Vở , SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. iV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ (5ph) - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa lớp làm 5 câu đầu, nửa lớp làm 5 câu cuối. Đề bài ( Trên bảng phụ) Xét xem các câu sau đúng hay sai? 1) là một phân thức đại số. 2) Số 0 không phải là một phân thức đại số. 3) 4) 5) 6) Phân thức đối của phân thức là 7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2 8) 9) 10) Phân thức có ĐK của biến là x ạ ± 1 3. Dạy bài mới ( 33ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng 33ph Hoạt động 1 Bài 1: Chứng minh dẳng thức: - GV hướng dẫn học sinh biến đổi Bài 2: Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến: - GV biến đổi cùng học sinh Bài 3: Cho biểu thức: P = a) Tìm ĐK của biến để giá trị của biểu thức xác định. b) Tìm x để P = 0. c) Tìm x để P = - d) Tìm x để P > 0; P < 0 - GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P. - Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0 khi nào? - Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? P < 0 khi nào? Bài 5: Cho phân thức A = Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên. _ GV hướng dẫn HS chia tử cho mẫu, một HS lên bảng thực hiện. - Viết A dưới dạng tổng của đa thức và một phân thức với tử là một hằng số. 1. Ôn tập các phép toán về phân thức qua bài tập Bài 1: HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài. Biến đổi vế trái: VT = = = = = = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài 2: ĐK của biến là: x ạ ± 1 Rút gọn biểu thức: = = = Bài 3 a) ĐK của biến là x ạ0 và x ạ - 5 b) Rút gọn P P = = = = = = P = 0 khi = 0 ị x - 1 = 0 ị x = 1 (TMĐK) c) P = - ị 4x - 4 = -2 ị 4x = 2 ị x = (TMĐK) d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu. P = có mẫu dương ị x - 1 > 0 ị x > 1 Vậy P > 0 khi x > 1 P = < 0 ị x - 1 < 0 ị x < 1. Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ạ 0; x ạ - 5 Bài 5 A = x2 + 2x - 3 + ĐK x ạ 2 Với x ẻ Z thì x2 + 2x - 3 ẻ Z ị A ẻ Z Û ẻ Z Û x - 2 ẻ Ư (3) Với x ẻ {- 1; 12 ; 3; 5} thì giá trị của A ẻ Z. 4. Củng cố bài học (4ph) Giáo viên hướng dẫn làm dạng toán thu gọn biểu thức, tìm điều kiện của biến, biểu thức nhận giá trị âm, dương, giá trị nguyên. 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II. - Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra học kì. v. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :17.12 Tiết 39 Đại số + Tiết 31 Hình học Kiểm tra học kỳ i I. Mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức: Học sinh phân tích được đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức, tìm được mẫu thức chung, điều kiện để phân thức xác định, rút gọn phân thức, chi hai phân thức. Chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật, tìm điều kiện là hình vuông. 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích, tổng hợp 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS, cố gắng trong làm bài, chủ động, sáng tạo. ii.Phương pháp: Thực hành ii. chuẩn bị: - GV : Giáo án - HS : Giấy làm bài, bút, giấy nháp. iV. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức( ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ ( ph) 3. Dạy bài mới ( 90ph) Đề bài và đáp án do Phòng Giáo dục & Đào tạo Hạ Hòa thực hiện 4. Củng cố bài học( ph) Thu bài và nhận xét giờ làm bài của học sinh 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà ( ph) Làm lại bài vào vở bài tập V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: