Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản 2 cột)

1. Mục tiêu:

 a. Kiến thức:

 - Học sinh thực hiện thành thục các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.

 b. Kĩ năng:

 - Rèn luyện cho Hs kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.

 - Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến: Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.

 c. Thái độ:

 - HS yêu thích môn học

 2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học: thước kẻ.

b. Chuẩn bị của học sinh:

- Làm trước các bài tập, ôn tập các kiến thức liên quan.

3Tiến trình bài dạy:

 a. Kiểm tra bài cũ: (8')

* Câu hỏi:

 - HS1: Chữa bài 50a (sgk – 58).

 Hỏi thêm: Bài này có cần tìm điều kiện của biến hay không ? Tại sao ?

 - HS2: Chữa bài 54 (sgk – 57)

 * Đáp án:

 - HS1:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/12/2010
Ngày giảng: 7/12/2010: lớp 8B
8/12/2010: lớp 8A.
TIẾT 35: LUYỆN TẬP.
	1. Mục tiêu:
	a. Kiến thức:
	- Học sinh thực hiện thành thục các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
	b. Kĩ năng:
	- Rèn luyện cho Hs kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. 
	- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến: Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. 
	c. Thái độ:
	- HS yêu thích môn học
	2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc: thước kẻ.
b. Chuẩn bị của học sinh: 
- Làm trước các bài tập, ôn tập các kiến thức liên quan.
3Tiến trình bài dạy:
	a. Kiểm tra bài cũ: (8')
* C©u hái:
	- HS1: Chữa bài 50a (sgk – 58). 
	Hỏi thêm: Bài này có cần tìm điều kiện của biến hay không ? Tại sao ?
	- HS2: Chữa bài 54 (sgk – 57)
	* Đáp án:
	- HS1: 
	Bài 50 a (sgk - 58)
	 = 
	 9đ
	- Bài này không cần tìm đk của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức.
 1đ
	- HS2:
	Bài 54 (sgk - 59)
	a) 
ĐKXĐ: 2x2 - 6x 0 2x(x - 3) 0 2x 0 và x – 3 0 x 0 và x 3. 5đ
b) 
	ĐKXĐ: x2 – 3 0 (x - 0 x và x - . 5đ
* §Æt vÊn ®Ò(1'): Để củng cố lại kiến thức thực hiện các phép toán trên phân số, thầy trò chúng ta cùng nhau đi nghiên cứu bài ngày hôm nay.
	b. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Luyện tập (29')
GV: Y/c Hs nghiên cứu bài 48.
?(TB): Bài toán cho biết gì ? Y/c gì ?
GV: Gọi 1 học sinh lên giải phần a, b bài 48.
?(K): Muốn tìm giá trị của biến x để phân thức có giá trị 1 ta làm như thế nào?
GV: Gọi Hs khác lên bảng thực hiện câu c; d.
Phân thức đã cho có giá trị bằng 0 với giá trị nào của x ?
Y/c Hs chữa bài 50b (sgk – 58).
Nêu cách giải ?
Có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ tương tự t/c .
GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu bài 52.
Bài toán cho biết gì ? Y/c gì ?
Cho biểu thức 
Y/c: Chứng tỏ với x 0 và x a (a Z) thì giá trị của biểu thức đã cho là một số chẵn.
?(K): Theo em tại sao trong đề bài lại có điều kiện x 0 và x a ? 
Nêu cách làm ?
Thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng trình bày bài giải. Dưới lớp tự làm vào vở.
- Nhận xét và sửa sai
Yêu cầu Hs nghiên cứu bài 53.
?(TB): Để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta phải làm gì?
Lưu ý, khi biến đổi các biểu thức sau GV: ta có thể sử dụng kết quả trước.
1 Hs lên bảng thực hiện, Hs khác làm vào vở.
- Yêu cầu Hs nhận xét và sửa sai.
- Hướng dẫn Hs làm câu b:
Biểu thức đã cho có dạng tương tự như các biểu thức ở câu a, có thể dự đoán như sau:
+ Qua kết quả trên ở câu a ta thấy kết quả tiếp theo là một phân thức mà tử bằng tổng của tử và mẫu, còn mẫu là tử thức của kết quả kề trước nó.
+ Như vậy để dự đoán kq biến đổi biểu thức ở câu b ta phải tìm kết quả của biểu thức có 4 gạch phân số. Từ đó dự đoán kết quả của phép biến đổi biểu thức ở câu b.
Đứng tại chỗ trả lời.
Yêu cầu Hs kiểm tra lại kết quả dự đoán – Một học sinh lên bảng thực hiện rồi kết luận.
Bài 48 (sgk – 58)
 Giải:
a) Giá trị phân thức xác định x + 2 0 x -2
b) Ta có: = 
- HS: Cho phân thức (rút gọn) bằng 1 rồi thực hiện các phép toán x. Sau đó đối chiếu với ĐKXĐ rồi kết luận.
c) Phân thức đã cho có giá trị bằng 1 
 x + 2 = 1 x = - 1 (thỏa mãn đkxđ)
 Vậy với x = - 1 thì giá trị của phân thức đã cho là 1.
d) Ta có x + 2 = 0 x = - 2 (không TMĐKXĐ)
 Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0.
Bài 50 (sgk – 58)
 Giải: 
b) 
Bài 52 (sgk – 58)
 Giải:
Điều kiện của biến để giá trị của biểu thức được xác định là x 0 và x a (a Z).
- HS: Vì đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có đk của biến để mẫu các phân thức khác 0.
Ta có: 
 = 
 2a là số chẵn vì a Z
 Vậy: Với x 0 và x a (a Z) thì giá trị của biểu thức đã cho là một số chẵn.
Bài 53 (sgk - 58)
Ta phải áp dụng các qui tắc thực hiện các phép tính đối với các phân thức.
a) 1 + 
Dùng kết quả trên ta có:
1+
Dùng kết quả trên ta có : 
b) Dự đoán: 
- Kết quả biến đổi biểu thức có 4 gạch phân số là: 
 Kết quả biến đổi biểu thức có 5 gạch phân số là: 
Kiểm tra dự đoán: 
Sử dụng kết quả phần a ta có:
Vậy dự đoán là đúng.
	c. Củng cố, luyện tập (5'): Y/c HS làm bt 55.
	Bài 55 (sgk - 59)
	a) Cho phân thức :
	ĐKXĐ: x2 - 1 0 ( x - 1)(x + 1) 0 
 x 1 và x - 1
	b) Ta có: 
	c) 
	+ Với x = 2 giá trị của phân thức được xác định. Do đó phân thức có giá trị 
	+ Với x = - 1 giá trị của phân thức không xác định, vậy bạn Thắng làm sai.
	+ Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định của phân thức đã cho.
	d. Hướng dẫn về nhà: (2')
	- Chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II (sgk - 61).
	- BTVN: 56 (sgk – 59).
	45; 48; 54; 55; 57 (sbt – 25, 26, 27).
	- Chuẩn bị kiểm tra học kì I (Cả hình và đại số).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_35_luyen_tap_ban_2_cot.doc