1.Mục tiêu:
a. Kiến thức:
Củng cố quy tắc phép trừ các phân thức.
b. Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép trừ, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
-Biết viết kết quả dưới dạng rút gọn.
-Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x tính giá trị biểu thức.
c. Thái độ:
-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
HS:Giải BTVN, ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức
- Thước thẳng, bảng nhóm.
3. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nho
4. Tiến trình:
4.1. Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Sửabài tập cũ:
LUYỆN TẬP Tiết:31 Ngày dạy:3/12/2008 1.Mục tiêu: a. Kiếân thức: Củng cố quy tắc phép trừ các phân thức. b. Kỹ năng: -Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép trừ, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. -Biết viết kết quả dưới dạng rút gọn. -Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x tính giá trị biểu thức. c. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán. 2. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. HS:Giải BTVN, ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức - Thước thẳng, bảng nhóm. 3. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nho 4. Tiến trình: 4.1. Ổn định: Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 4.2 Sửabài tập cũ: GV:Nêu yêu cầu HS1: Định nghĩa hai phân thức đối Nhau. Viết công thức tổng quát. - Sửa bài 30(a) /SGK/50 HS1: Nêu định nghĩa phân thức đối SGK/48 Công thức: Bài 30(a) /SGK/50 HS2: - Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức? Viết công thức tổng quát -Sửa bài 33(b)/SGK/50 GV:Nhận xét và ghi điểm cho HS HS2: Qui tắc trừ hai phân thức SGK/ 49 Công thức: Bài 33(b)/SGK/50 = 4.3 Bài tập mới: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Cho cả lớp làm BT34/SGK/50 Bài tập 34/SGK/50 GV:Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính: GV: Em có nhận xét gì về mẫu hai phân thức này? HS: Có 5x(x-7) và 5x(7-x) là hai đa thức đối nhau. GV:Vậy thực hiện phép tính như thế nào? HS:Đổi dấu một trong hai phân thức, sau đó thực hiện phép tính. GV:Yêu cầu HS thực hiện câu b) theo nhóm HS: Thảo luận nhóm và trình bày kết quả. GV:Nhận xét GV:Cho cả lớp làm BT 28/SBT/21 BT 28/SBT/21 Hướng dẫn:a) Thực hiện phép trừ a) Chứng minh: Hướng dẫn:b)Áp dụng kết quả câu a HS:Nêu kết quả b) Tính nhẩm: GV:Hướng dẫn lập bảng Số SP Số ngày Số SP làm 1 ngày Kế hoạch 10000(Sp) x (ngày) Thực tế 1008(Sp) x-1 (ngày) GV:Gọi một HS khá lên bảng làm BT36 /SGK /51 HS:Lên bảng GV:Nhận xét Bài tập 35/SGK/51 -Số sản phẩm phải sản xuất một ngày theo kế hoạch là: (SP) -Số sản phẩm thực tế đã làm một ngày là: (SP) -Số sản phẩm làm thêm một ngày là: - (SP) (*) b) Với x = 25 biểu thức (*) có giá trị là: - = 420 – 400 = 20(SP) 4.4 Bài học kinh nhgiệm: Muốn tìm số sản phẩm làm thêm trong một ngày , ta lấy số sản phẩm làm một ngày trên thực tế trừ đi số sản phẩm làm một ngày trên kế hoạch. 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Xem và giải lại các bài tập đã sửa. Bài tập về nhà: Bài số 35, 37/SGK/50,51 và bài 26, 27/SBT/21 Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. Đọc trước bài “ Phép nhân các phân thức đại số” 5.Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: