Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1.Mục tiêu:

a. Kiến thức:

 Củng cố quy tắc phép trừ các phân thức.

b. Kỹ năng:

-Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép trừ, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.

-Biết viết kết quả dưới dạng rút gọn.

-Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x tính giá trị biểu thức.

 c. Thái độ:

-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.

 2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.

HS:Giải BTVN, ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức

 - Thước thẳng, bảng nhóm.

 3. Phương pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nho

 4. Tiến trình:

4.1. Ổn định:

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS

4.2 Sửabài tập cũ:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết:31
Ngày dạy:3/12/2008
1.Mục tiêu:
a. Kiếân thức:
 Củng cố quy tắc phép trừ các phân thức.
b. Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép trừ, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
-Biết viết kết quả dưới dạng rút gọn.
-Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x tính giá trị biểu thức.
 c. Thái độ: 
-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.
 2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. 
HS:Giải BTVN, ôn tập qui tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức
 - Thước thẳng, bảng nhóm.	
 3. Phương pháp: 
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nho
 4. Tiến trình:
4.1. Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Sửabài tập cũ:
GV:Nêu yêu cầu
HS1: Định nghĩa hai phân thức đối 
Nhau. Viết công thức tổng quát.
 - Sửa bài 30(a) /SGK/50 
HS1:
Nêu định nghĩa phân thức đối SGK/48
 Công thức: 
Bài 30(a) /SGK/50 
HS2: - Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức? Viết công thức tổng quát
-Sửa bài 33(b)/SGK/50
GV:Nhận xét và ghi điểm cho HS
HS2:
 Qui tắc trừ hai phân thức SGK/ 49
 Công thức: 
Bài 33(b)/SGK/50
=
4.3 Bài tập mới:
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV:Cho cả lớp làm BT34/SGK/50
Bài tập 34/SGK/50
GV:Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
GV: Em có nhận xét gì về mẫu hai phân thức này?
HS: Có 5x(x-7) và 5x(7-x) là hai đa thức đối nhau.
GV:Vậy thực hiện phép tính như thế nào?
HS:Đổi dấu một trong hai phân thức, sau đó thực hiện phép tính.
GV:Yêu cầu HS thực hiện câu b) theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm và trình bày kết quả.
GV:Nhận xét
GV:Cho cả lớp làm BT 28/SBT/21
BT 28/SBT/21
Hướng dẫn:a) Thực hiện phép trừ
a) Chứng minh: 
Hướng dẫn:b)Áp dụng kết quả câu a
HS:Nêu kết quả
b) Tính nhẩm:
GV:Hướng dẫn lập bảng
Số SP
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
10000(Sp)
x (ngày)
Thực tế
1008(Sp)
x-1 (ngày)
GV:Gọi một HS khá lên bảng làm BT36 /SGK /51
HS:Lên bảng
GV:Nhận xét
Bài tập 35/SGK/51
-Số sản phẩm phải sản xuất một ngày theo kế hoạch là: (SP)
-Số sản phẩm thực tế đã làm một ngày là: (SP)
-Số sản phẩm làm thêm một ngày là:
 - (SP) (*)
b) Với x = 25 biểu thức (*) có giá trị là:
 - = 420 – 400 = 20(SP)
4.4 Bài học kinh nhgiệm:
Muốn tìm số sản phẩm làm thêm trong một ngày , ta lấy số sản phẩm làm một ngày trên thực tế trừ đi số sản phẩm làm một ngày trên kế hoạch.
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Xem và giải lại các bài tập đã sửa.
Bài tập về nhà: Bài số 35, 37/SGK/50,51 và bài 26, 27/SBT/21
Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
Đọc trước bài “ Phép nhân các phân thức đại số”
5.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_33_luyen_tap_truong_thcs_hoa_t.doc