A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
Nắm được khái niệm về biẻu thức hữu tỉ; Biết được điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định. Giúp học sinh có kỷ năng:
Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số; Tìm điều kiện của biến đê giá trị của phân thức được xác định.
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt, tính độc lập, tính chính xác
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Các ví dụ và hệ thống câu hỏi Sgk, máy tính bỏ túi
D. Tiến trình lên lớp:
Ngày Soạn: 25/12/05 Tiết 32 §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: Nắm được khái niệm về biẻu thức hữu tỉ; Biết được điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định. Giúp học sinh có kỷ năng: Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số; Tìm điều kiện của biến đê giá trị của phân thức được xác định. Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt, tính độc lập, tính chính xác B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Các ví dụ và hệ thống câu hỏi Sgk, máy tính bỏ túi D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Thực hiện phép tính: III.Bài mới: (31') Giáo viên Học sinh Cho phân thức khi x = 2 thì A = ? 6 được gọi là giá trị của A khi x = 2 Khi x = thì giá trị A là bao nhiêu” A = 6 Tính và suy nghĩ HĐ1:Biểu thức hữu tỉ (5') GV: Yêu cầu học sinh quan sát các biểu thức trong sgk HS: Quan sát GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức ? HS: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức. GV: Các biểu thức như thế gọi là các biểu thức hữu tỉ. Biểu thức hữu tỉ Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức. Ví dụ: (sgk/55) HĐ2:Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức(10') GV: Biến đổi biểu thức thành 1 phân thức ? HS: GV: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta thực hiện như thế nào ? HS: Thực hiện các phép toán đối với các phân trong biểu thức đó GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ví dụ: Biến đỏi biểu thức thành 1 phân thức Giải: *Muốn biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta thực hiện các phép toán đối với các phân thức trong biểu thức đó. HĐ3:Giá trị của phân thức(13') GV: Cho phân thức khi x = 3 thì A = ? HS: A = 27 GV: Khi x = 2 thì A = ? HS: Giá trị của A không xác định GV: Vì sao ? HS: Khi x = 2 thì mấu thức có giá trị bằng 0, tử thức có giá trị bằng 12, do đó phép chia không thực hiện được. GV: Như vậy khi tính giá trị của phân thưc tại giá trị của biến ta cần chú ý như thế nào ? HS: Khi tính giá trị của phân thức tại một giá trị của biến, ta cần loại các giá trị của biến làm cho mẫu thức bằng 0. GV: Việc loại các giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 gọi là tìm điều kiện để phân thức được xác định. HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Cho phân thức Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. HS: x - 1 = 0 khi x ¹ 1. Với mọi x ¹ 1 giá trị của phân thức A được xác định. GV: Tính giá trị của phân thức tại x = 5 HS: Khi x = 5 ta có: GV: Bổ sung, điều chỉnh Giá trị của phân thức Giá trị của phân thức xác định với mọi x sao cho G(x) khác không. Ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 5 Giải: a)Ta có: x - 1 = 0 khi x ¹ 1. Với mọi x ¹ 1 giá trị của phân thức A được xác định. b)Khi x = 5 ta có: IV. Củng cố: (6') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Gợi ý: Phân tích mẫu thành nhân tử và áp dụng kiến thức: a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0. Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 46a Gợi ý: Tương tự như ?1 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 47b Gợi ý: Tương tự như ?2 Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Về nhà thực hiện bài tập: 46b, 47b, 48, 49 sgk/57,58 Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: