A.MỤC TIÊU:
-Nắm lại tính chất về tứ giác, nắm vững các định nghĩa và tính chất các hình
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào chứng minh , tính toán.vận dụng dấu hiệu nhận biết để nhận ra, chứng minh các hình
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Dùng bảng phụ .
HS : Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra bài cũ :GV kiểm tra một số bài soạn
Ngày soạn: 10.12.08 Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ I A.MỤC TIÊU: -Nắm lại tính chất về tứ giác, nắm vững các định nghĩa và tính chất các hình -Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào chứng minh , tính toán...vận dụng dấu hiệu nhận biết để nhận ra, chứng minh các hình B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Dùng bảng phụ . HS : Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước. C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra bài cũ :GV kiểm tra một số bài soạn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra GV treo bảng phụ GV cho HS ghi kết quả GV cho HS đọc kết quả bài làm GVgiới thiệu bảng GV giới thiệu hình minh họa HS đọc HS nhận xét HS ghi lại bài sửa Điền chữ X vào ô Đ hoặc S 1.Tứ giác ABCD có thì tứ giác ABCD là hình bình hành. 2. Tứ giác ABCD có AB=BC; AB=CD thì tứ giác ABCD là hình bình hành. 3. Tứ giác ABCD có AB//CD; AB=CD thì tứ giác ABCD là hình bình hành. 4.Hình bình hành ABCD có AC=BD thì ABCD là hình chữ nhật. 5. Hình bình hành ABCD có thì ABCD là hình chữ nhật. 6. Hình bình hành ABCD có ACBD; thì ABCD là hình vuông. 7.Tứ giác ABCD có AB=BC thì ABCD là hình vuông. 8. Hình bình hành ABCD có AB=AD thì ABCD là hình chữ nhật. 9.Hình thang ABCD có AD=BC,AD//BC thì ABCD là hình thang cân. 10.Tứ giác ABCD có ACBD;AC=BD thì tứ giác ABCD là hình thoi. Hoạt động 2 :Ôn tập Nêu lại các tính chất về cạnh, góc và đường chéo hình bình hành? HS nêu Xem lại nội dung đã ôn *Tính chất diện tích đa giác *Diện tích hình chữ nhật, hình vuông Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức Giao BT GV hướng dẫn,chấm chữa HS trả lời HS nhận xét ABC vuông tại A DA=DB; EB=EC; FA=FC a) Chứng minh tứ giác BDFE là hình bình hành. b)C/ minh tứ giácADEF là hình chữ nhật c) Ngoài giả thiết của đề cho, tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để ADEF là hình vuông. d)Cho AB= 3cm, AC=4cm.Tìm SABC Hoạt động 4:Dặn dò.HDVN Làm các BT đề cương Làm thêm:Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC.Vẽ tia Ax song song với BC sao cho Ax cắt MN tại E.a)Chứng minh tứ giác ABME là hình thoi.b) C/m: SABME=SABC Ngày soạn: 02.12.08 Tiết 36+ 1 tiết ngoài PPCT ÔN TẬP CHƯƠNG II A/ MỤC TIÊU: HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Nắm chắc quy trình tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng trình bày. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: HS : Tự ôn tập và các câu hỏi trang 61. GV : Bảng phụ. C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Tiết 36 theo phân phối chương trình Hoạt động 1: KT việc soạn và trả lời các câu hỏi .sgk/60 Câu 1 : Chỉ một Vd về phân thức đại số ? Phân thức đại số là gì ? Một đa thức có phải là phân thức đại số không ? Câu 2 : Nhắc lại định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau ? Câu 3 : Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. Câu 4 : Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. Câu 5 : Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm thế nào ? Câu 6 : Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên quan gì với nhau. Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan gì đến phép cộng, trừ phân thức. Câu 7 : Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu ? Câu 8 Thế nào là hai phân thức đối nhau ? Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức. Ap dụng Câu 10 : Nêu quy tắc nhân hai phân thức. Thực hiện phép tính Câu 11:Nêu qui tắc thực hiện phép chia? GV cho nhiều HS lên bảng ghi lời giải các BT 1.Hai phân thức và có bằng nhau không tại sao ? 2.Giải thích tại sao : 3.Rút gọn phân thức sau : 4.Quy đồng mẫu của hai phân thức : và 5. Tính: 6.Tính: 7. :Tìm phân thức đối của các phân thức : 8. Tính : 9. Hoạt động 2:Thực hiện các BT cơ bản ( cột ghi bảng ) Tiết ngoài phân phối chương trình Hoạt động :Thực hiện BT tỏng hợp GiaoBT 58.sgk H:Nêu cách giải HS nêu cách giải HS giải BT1.BT 58.sgk Tính Giao BT 60.sgk BT2.BT 60.sgk:Cho biểu thức a)Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định b)Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến BT3.Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định;bằng 0. Hoạt động 5 : Củng cố 1.Tìm A biết: 2.Tính: HS thực hiện HS lên bảng Hoạt động 6 : Hướng dẫn BT về nhà Các BT còn lại.SGK(BT ôn tập chương)
Tài liệu đính kèm: